Yamaha đã chính thức ra mắt hai mẫu xe TMAX560 TECH MAX ABS và TMAX560 ABS

  • 22/05/2020
  •  
     
     
1
(1)
Hãng xe YAMAHA đã chính thức ra mắt (từ 8/5/2020) và cho bày bán thương mại hai mẫu xe “TMAX560 TECH MAX ABS” và “TMAX560 ABS”, đây là hay mẫu xe vận hành với cơ chế ly hợp tự động (tay ga) có dung tích 561cc, động cơ DOHC làm mát bằng nước, 4 thì, 4 van.

TMAX560 TECH MAX ABS và TMAX560 ABS đã được phát triển từ bản concept  “Sophisticated MAX” – một mẫu xe kế nhiệm cho dòng mô tô thể thao tự động TMAX530. Cả hai chế độ chạy sporty (thể thao) và low-vibration high-quality riding (chạy nâng cao) đều tương thích với các quy định về môi trường hiện hành (tại Nhật). Ngoài ra, ở 2 bản xe thương mại này, ngoại thất đã được chỉnh sửa thực dụng, thời trang và thoải mái hơn so với bản concept.

Các tính năng chính của 2 dòng xe như sau: (1) Động cơ thiết kế mới 561cm3 cho chế độ lái thể thao và lái nâng cao, (2) Thiết kế, hiệu năng, hiệu suất tương thích với các quy định khí thải mới, (3) Điều chỉnh phuộc trước và sau để nâng cao độ thoải mái, (4) Ngoại hình xe có thiết kế thể thao tạo nên một cá tính tinh tế.

Hơn thế nữa, TMAX560 TECH MAX ABS là một model xe cao cấp với trang bị tiện nghi nâng cao bao gồm: hệ thống kiểm soát hành trình, màn hình điều chỉnh điện tử, sưởi ấm tay lái, sưởi ấm yên và hệ thống treo sau có thể điều chỉnh dựa trên TMAX560 ABS.

TMAX560 TECH MAX ABS

Giá: khoảng 11,900 USD

Xám đậm metalic A (Xám xanh kim loại)

Xám đậm metalic 8 (Xám mờ đậm)

TMAX560 ABS

Giá: khoảng10,700 USD

Matte Bluish Gray Metallic 3 (Xám mờ)

Chức năng chính

(1) Động cơ thiết kế mới 561cm3 cho chế độ lái thể thao và lái nâng cao

Dựa trên độn cơ của TMAX530, độ lớn của động cơ mới đã được nâng lên 561cc nhưng vẫn duy trì kích thước cũ. Hệ thống nạp/xả và hệ thống van động đã được cải thiện lại các đặc tính để tăng tốc từ phạm vi vòng tua máy trung bình đến vòng tua cao bằng cách tăng hiệu suất nạp, điều này tạo nên một động cơ vô cùng mạnh mẽ khi di chuyển ở tốc độ cao.

Hơn nữa, các đặc tính về giảm tốc đã được thiết kế lại để duy trì khả năng tăng tốc và khởi động trong khi vẫn giữ được độ ổn định của xe lúc ở tốc độ thấp. Ngoài ra, trong khi đi xe chạy ổn định hay tăng tốc, xe còn  giảm được độ rung và tiếng ồn, giúp người lái có một chuyến đi mạnh mẽ, chất lượng cao.

(2) Thiết kế, hiệu năng, hiệu suất tương thích với các quy định khí thải mới

Các tấm lọc được thay đổi từ loại đơn thông thường sang loại đôi để cải thiện hiệu suất lọc của khí thải. Ngoài ra, các thay đổi khác như thiết kế tối ưu lại hệ thống hút và xả vào buồng đốt, cải thiện sự hình thành hỗn hợp nhiên liệu không khí với công nghệ YCC-T mới và áp dụng ECU mới phù hợp với tiêu chuẩn xả thải năm 2020 và hệ thống OBD II (thiết bị chẩn đoán lỗi). Kết quả là những cải tiến này đã mang lại hiệu quả môi trường tuyệt vời.

(3) Điều chỉnh phuộc trước và sau để nâng cao độ thoải mái

Phía trước đã sử dụng hệ thống treo hành trình ngược với ống lồng có đường kính 41mm. Các lò xo (có kích thước không đổi) và bộ phận ti phuộc đã được tối ưu hóa để đạt được khả năng tương thích mặt đường tuyệt vời . Thiết kế mới này tạo cho xe có thao tá xử lý đơn giản hơn phiên bản cũ. Hệ thống treo sau được tối ưu hóa bằng một phuộc mono-shock (phuộc đơn). Với sự tùy chỉnh riêng việt về độ co giãn của từng phuộc, lực giảm xóc sẽ được cài đặt ở mức êm hơn khi tải thấp và cứng khi chịu tải cao, góp phần tạo ra sự thoải mái khi chạy  thể thao.

(4) Ngoại hình xe có thiết kế thể thao tạo nên một cá tính tinh tế

Thiết kế mới của đèn hậu và đèn stop được sáng tạo bởi “T” motif, mang đến cho chiếc xe một cái nhìn sắc nét và mang tính biểu tượng hơn. Trong khi đó đèn xi-nhan trước lại có dạng LED nhỏ gọn và rất thời trang.

THÔNG SỐ KĨ THUẬT

Chứng nhận động cơ /Loại động cơ 8BL-SJ19J / J420E
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) 2,200mm x 765mm x 1,420mm
Chiều cao yên 800mm
Khoảng cách trục bánh 1,575mm
Chiều cao gầm 125mm
Trọng lượng khô 218kg [220kg]
Tỷ lệ tiêu hao nhiên liệu *1 Giá trị tiêu thụ nhiên liệu cố định * 2

(Do Nhật quy định)

31.7km/L (60km/h) Tốc độ di chuyển cho phép
WMTC Mode Value (Class)*3 22.1km/L (Class 3, Subclass 3-2) Tốc độ di chuyển cho phép
Động cơ Liquid-cooled, 4-stroke, DOHC, 4-valve
Xy-lanh Inline 2-cylinder
Phân khối 561cm3
Đường kính x hành trình piston 70.0mm x 73.0mm
Tỷ số nén 10.9:1
Công Suất cực đại 335kW (48PS) / 7,500rpm
Mô-men xoắn cực đại 56N.m (5.7kgf.m) / 5,250rpm
Khởi động Điện tử
Hệ thống bôi trơn Dầu nhờn
Thể tích dầu nhờn 3.50L
Thể tích bình xăng 15L (designated as “unleaded premium gasoline”)
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun nhiên liệu
Hệ thống đánh lửa TCI (bán dẫn)
Dung tích Ắc-quy / Model (mẫu) 12V,11.0Ah (10HR) / YTZ12S
Tỷ lệ giảm sơ cấp / Tỷ lệ giảm thứ cấp 1.000 (—) / 5.771 (52/32 x 36/23 x 59/26)
Côn Ướt, ly tâm
Hệ thống truyền động  Dây đai truyền động V-belt – ly hợp tự động
Tỉ số truyền động 2.041-0.758
Cấu trúc khung Diamond (kim cương)
Góc Caster / Khoảng cách Trail 26°00′/ 98mm
Kích thước lốp (trước / sau) 120/70R15M/C 56H / 160/60R15M/C 67H (Ruột tương ứng)
Loại phanh (trước / sau) Phanh đĩa đôi thủy lực/ Phanh đĩa đơn thủy lực
Hệ thống treo giảm xóc Phuộc trước: ống lồng /

Giảm xóc sau: Tay đòn treo kết hợp phuộc lò xo giảm chấn (đơn)

Bóng đèn LED

Webike

Bài viết này có hữu ích không?

Click vào ngôi sao để bình chọn!

Trung bình 1 / 5. Số bình chọn: 1

Không có bình chọn nào!

Tags:

XU HƯỚNG BIKER

Return Top