So sánh Honda CBR600RR 2021 và Yamaha YZF-R6 2020
- 10/09/2020
Sau khi Honda CBR600RR 2021 được tiết lộ gần đây. Điều đầu tiên khiến nhiều anh em biker thắc mắc là: Nó sẽ có gì khác biệt so với các đối thủ khác trong phân khúc siêu xe thể thao 600cc?
Hôm nay Webike sẽ cùng bạn so sánh thông số kỹ thuật của Honda CBR600RR 2021 với đối thủ lớn nhất: Yamaha YZF-R6 2020.
Động cơ
- Yamaha YZF-R6 2020: 4 xi-lanh thẳng hàng / DOHC / 16 van / làm mát bằng chất lỏng / dung tích 599cc.
- Honda CBR600RR 2021: 4 xi-lanh thẳng hàng / DOHC / 16 van / làm mát bằng chất lỏng / dung tích 599cc.
Công suất cực đại
- Yamaha YZF-R6 2020: 116,8 mã lực tại 14.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 61,7 Nm tại 10.500 vòng / phút.
- Honda CBR600RR 2020: 119,35 mã lực tại 14.000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 64 Nm tại 11.500 vòng / phút.
Hộp số
- Yamaha YZF-R6 2020: hộp số 6 cấp, hệ thống ly hợp chống trượt bánh khi dồn số gấp (Assist & Slipper Clutch), hỗ trợ sang số nhanh 2 chiều (quickshifter).
- Honda CBR600RR 2021: hộp số 6 cấp, hệ thống ly hợp chống trượt bánh khi dồn số gấp (Assist & Slipper Clutch), hỗ trợ sang số nhanh 2 chiều (quickshifter).
Hệ thống treo
- Yamaha YZF-R6 2020: Trước: cặp phuộc ngược KYB 43mm có thể điều chỉnh 3 hướng, hành trình 4.7 inch / Sau: giảm xóc trụ đơn KYB có thể điều chỉnh 4 hướng, hành trình 4.7 inch.
- Honda CBR600RR 2021: Phuộc trước hành trình ngược Showa SFF-BP (chức năng riêng – piston Lớn) 41mm / Phuộc sau monoshock có thể điều chỉnh tải trước.
Hệ thống phanh
- Yamaha YZF-R6 2020: Phanh trước: Phanh đĩa kép 320mm thủy lực với kẹp phanh 4 piston xuyên tâm / Phanh sau: Phanh đĩa đơn 220mm thủy lực cùng bộ kẹp phanh đơn 1 piston.
- Honda CBR600RR 2021: Phanh trước: Phanh Tokico với đĩa kép 310mm, kẹp phanh 4 piston hướng tâm / Phanh sau: phanh Nissin đĩa đơn 220mm với kẹp 1 piston.
Bánh xe
- Yamaha YZF-R6 2020: Vành xe kích thước 17-inch 5 chấu hợp kim. Kích thước lốp trước 120/70 ZR17 và lốp sau kích thước180/55 ZR17.
- Honda CBR600RR 2021: Vành xe hợp kim 17-inch 6 chấu nan hình chữ Y. Kích thước lốp trước 120/70 và 180/55 cho lốp sau.
Khung
- Yamaha YZF-R6 2020: khung gầm thép GP-Style Deltabox. Với khung phụ bằng vật liệu magiê.
- Honda CBR600RR 2021: Khung nhôm đúc dạng kim cương.
Chiều dài cơ sở
- Yamaha YZF-R6 2020: 1375 mm;
- Honda CBR600RR 2021: 1375 mm.
Kích thước thân xe (dài x rộng x cao)
- Yamaha YZF-R6 2020: 2040 x 695 x 1150 mm
- Honda CBR600RR 2021: 2130 x 685 x 1140 mm
Chiều cao yên
- Yamaha YZF-R6 2020: 850 mm;
- Honda CBR600RR 2021: 820 mm
Dung tích bình nhiên liệu
- Yamaha YZF-R6 2020: 17 lít;
- Honda CBR600RR 2021: 18 lít.
Trọng lượng
- Yamaha YZF-R6 2020: 190 kg;
- Honda CBR600RR 2021: 194 kg.
Các tính năng tùy chọn
- Yamaha YZF-R6 2020: Màn hình đồng hồ analog bán kỹ thuật số, hệ thống ABS, 3 chế độ lái riêng biệt.
- Honda CBR600RR 2021: Màn hình đồng hồ màu Full-Digital LCD TFT, hệ thống bướm ga điện tử TBW, hệ thống cảm biến IMU 5 trục. Hệ thống vào cua-ABS, 5 chế độ lái (3 cài đặt gốc / khách hàng có thể đặt 2 chế độ tùy chỉnh). Hệ thống HSTC (Kiểm soát lực kéo 9 cấp), Kiểm soát bánh xe (3 cấp độ điều chỉnh Tắt) Wheelie Control, Kiểm soát phanh động cơ Engine Brake Control (có thể điều chỉnh 3 cấp độ), chế độ nguồn (có thể điều chỉnh 5 cấp độ).
Giá bán
- Yamaha YZF-R6 2020: giá bán lẻ đề xuất cho phiên bản tiêu chuẩn là 529.000.000 VNĐ (đã bao gồm thuế VAT).
- Honda CBR600RR 2021 có giá bán tại thị trường nội địa Nhật Bản là khoảng 350 triệu đồng khi quy đổi ra tiền Việt. Đương nhiên, khi về nước ta chắc chắn con số sẽ không dưới 500 triệu đồng.
Tóm tắt
Trên đây là những so sánh cơ bản mà Webike tổng hợp về hai đối thủ sừng sỏ mới nhất trong phân khúc siêu xe thể thao 600cc để bạn đọc dễ dàng tham khảo và lựa chọn. Với giá bán dự kiến không có nhiều chênh lệch cùng những trang bị cao cấp, Webike tin rằng việc lựa chọn YZF-R6 hay CBR600RR cũng đều sẽ không khiến cho người yêu xe cảm thấy thất vọng.
WEBIKE
Tags: CBR600RRYZF-R6-
Bộ sưu tập HONDA 400cc thập niên 70
28/10/2020