TMAX560 TECH MAX ABS và TMAX560 ABS đã được phát triển từ bản concept “Sophisticated MAX” – một mẫu xe kế nhiệm cho dòng mô tô thể thao tự động TMAX530. Cả hai chế độ chạy sporty (thể thao) và low-vibration high-quality riding (chạy nâng cao) đều tương thích với các quy định về môi trường hiện hành (tại Nhật). Ngoài ra, ở 2 bản xe thương mại này, ngoại thất đã được chỉnh sửa thực dụng, thời trang và thoải mái hơn so với bản concept.
Các tính năng chính của 2 dòng xe như sau: (1) Động cơ thiết kế mới 561cm3 cho chế độ lái thể thao và lái nâng cao, (2) Thiết kế, hiệu năng, hiệu suất tương thích với các quy định khí thải mới, (3) Điều chỉnh phuộc trước và sau để nâng cao độ thoải mái, (4) Ngoại hình xe có thiết kế thể thao tạo nên một cá tính tinh tế.
Hơn thế nữa, TMAX560 TECH MAX ABS là một model xe cao cấp với trang bị tiện nghi nâng cao bao gồm: hệ thống kiểm soát hành trình, màn hình điều chỉnh điện tử, sưởi ấm tay lái, sưởi ấm yên và hệ thống treo sau có thể điều chỉnh dựa trên TMAX560 ABS.
TMAX560 TECH MAX ABS
Giá: khoảng 11,900 USD
Xám đậm metalic A (Xám xanh kim loại)
Xám đậm metalic 8 (Xám mờ đậm)
TMAX560 ABS
Giá: khoảng10,700 USD
Matte Bluish Gray Metallic 3 (Xám mờ)
Chức năng chính
(1) Động cơ thiết kế mới 561cm3 cho chế độ lái thể thao và lái nâng cao
Dựa trên độn cơ của TMAX530, độ lớn của động cơ mới đã được nâng lên 561cc nhưng vẫn duy trì kích thước cũ. Hệ thống nạp/xả và hệ thống van động đã được cải thiện lại các đặc tính để tăng tốc từ phạm vi vòng tua máy trung bình đến vòng tua cao bằng cách tăng hiệu suất nạp, điều này tạo nên một động cơ vô cùng mạnh mẽ khi di chuyển ở tốc độ cao.
Hơn nữa, các đặc tính về giảm tốc đã được thiết kế lại để duy trì khả năng tăng tốc và khởi động trong khi vẫn giữ được độ ổn định của xe lúc ở tốc độ thấp. Ngoài ra, trong khi đi xe chạy ổn định hay tăng tốc, xe còn giảm được độ rung và tiếng ồn, giúp người lái có một chuyến đi mạnh mẽ, chất lượng cao.
(2) Thiết kế, hiệu năng, hiệu suất tương thích với các quy định khí thải mới
Các tấm lọc được thay đổi từ loại đơn thông thường sang loại đôi để cải thiện hiệu suất lọc của khí thải. Ngoài ra, các thay đổi khác như thiết kế tối ưu lại hệ thống hút và xả vào buồng đốt, cải thiện sự hình thành hỗn hợp nhiên liệu không khí với công nghệ YCC-T mới và áp dụng ECU mới phù hợp với tiêu chuẩn xả thải năm 2020 và hệ thống OBD II (thiết bị chẩn đoán lỗi). Kết quả là những cải tiến này đã mang lại hiệu quả môi trường tuyệt vời.
(3) Điều chỉnh phuộc trước và sau để nâng cao độ thoải mái
Phía trước đã sử dụng hệ thống treo hành trình ngược với ống lồng có đường kính 41mm. Các lò xo (có kích thước không đổi) và bộ phận ti phuộc đã được tối ưu hóa để đạt được khả năng tương thích mặt đường tuyệt vời . Thiết kế mới này tạo cho xe có thao tá xử lý đơn giản hơn phiên bản cũ. Hệ thống treo sau được tối ưu hóa bằng một phuộc mono-shock (phuộc đơn). Với sự tùy chỉnh riêng việt về độ co giãn của từng phuộc, lực giảm xóc sẽ được cài đặt ở mức êm hơn khi tải thấp và cứng khi chịu tải cao, góp phần tạo ra sự thoải mái khi chạy thể thao.
(4) Ngoại hình xe có thiết kế thể thao tạo nên một cá tính tinh tế
Thiết kế mới của đèn hậu và đèn stop được sáng tạo bởi “T” motif, mang đến cho chiếc xe một cái nhìn sắc nét và mang tính biểu tượng hơn. Trong khi đó đèn xi-nhan trước lại có dạng LED nhỏ gọn và rất thời trang.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Chứng nhận động cơ /Loại động cơ | 8BL-SJ19J / J420E | |
---|---|---|
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 2,200mm x 765mm x 1,420mm | |
Chiều cao yên | 800mm | |
Khoảng cách trục bánh | 1,575mm | |
Chiều cao gầm | 125mm | |
Trọng lượng khô | 218kg [220kg] | |
Tỷ lệ tiêu hao nhiên liệu *1 | Giá trị tiêu thụ nhiên liệu cố định * 2
(Do Nhật quy định) |
31.7km/L (60km/h) Tốc độ di chuyển cho phép |
WMTC Mode Value (Class)*3 | 22.1km/L (Class 3, Subclass 3-2) Tốc độ di chuyển cho phép | |
Động cơ | Liquid-cooled, 4-stroke, DOHC, 4-valve | |
Xy-lanh | Inline 2-cylinder | |
Phân khối | 561cm3 | |
Đường kính x hành trình piston | 70.0mm x 73.0mm | |
Tỷ số nén | 10.9:1 | |
Công Suất cực đại | 335kW (48PS) / 7,500rpm | |
Mô-men xoắn cực đại | 56N.m (5.7kgf.m) / 5,250rpm | |
Khởi động | Điện tử | |
Hệ thống bôi trơn | Dầu nhờn | |
Thể tích dầu nhờn | 3.50L | |
Thể tích bình xăng | 15L (designated as “unleaded premium gasoline”) | |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu | |
Hệ thống đánh lửa | TCI (bán dẫn) | |
Dung tích Ắc-quy / Model (mẫu) | 12V,11.0Ah (10HR) / YTZ12S | |
Tỷ lệ giảm sơ cấp / Tỷ lệ giảm thứ cấp | 1.000 (—) / 5.771 (52/32 x 36/23 x 59/26) | |
Côn | Ướt, ly tâm | |
Hệ thống truyền động | Dây đai truyền động V-belt – ly hợp tự động | |
Tỉ số truyền động | 2.041-0.758 | |
Cấu trúc khung | Diamond (kim cương) | |
Góc Caster / Khoảng cách Trail | 26°00′/ 98mm | |
Kích thước lốp (trước / sau) | 120/70R15M/C 56H / 160/60R15M/C 67H (Ruột tương ứng) | |
Loại phanh (trước / sau) | Phanh đĩa đôi thủy lực/ Phanh đĩa đơn thủy lực | |
Hệ thống treo giảm xóc | Phuộc trước: ống lồng /
Giảm xóc sau: Tay đòn treo kết hợp phuộc lò xo giảm chấn (đơn) |
|
Bóng đèn | LED |
Webike