Bảng giá chính thức của honda Việt Nam tính đến tháng 06/2017
- 14/06/2017
Bảng giá chi tiết các dòng xe số và xe tay ga của Honda đang phân phối chính hãng tại Việt Nam. Bảng giá được cập nhật cho đến tháng 06/2017. Đây chỉ là giá tham khảo từ Honda Việt Nam.
Bảng giá xe Honda SH 2017
Phiên bản xe | Giá xe |
Honda SH 150i | 80.990.000 VNĐ |
Honda SH 125i | 66.990.000 VNĐ |
Honda SH mode 125i – phiên bản thời trang cá tính | 50.490.000 VNĐ |
Honda SH mode 125i – phiên bản tiêu chuẩn | 49.990.000 VNĐ |
Bảng giá xe Honda MSX 2016
Phiên bản xe | Giá xe |
Honda MSX 125 cc | 59.990.000 VNĐ |
Bảng giá xe Honda PCX 2016
Phiên bản xe | Giá xe |
Honda PCX – Phiên bản cao cấp | 54.490.000 VNĐ |
Honda PCX- Bản tiêu chuẩn | 51.990.000 VNĐ |
Bảng giá xe Honda Airblade 2016
Phiên bản xe | Giá xe |
Honda Air Blade 125 cc- Sơn từ tính cao cấp (Vàng đen- Xám đen) | 40.990.000 VNĐ |
Honda Air Blade 125 cc- Phiên bản cao cấp (Đen bạc-Xanh bạc- Trắng bạc- Đỏ bạc) | 39.990.000 VNĐ |
Honda Air Balade 125 cc- Phiên bản thể thao ( Trắng đen- Cam đen- Đỏ đen) | 39.990.000 VNĐ |
Bảng giá xe Honda Lead 2016
Phiên bản xe | Giá xe |
Honda LEAD 125 cc- Phiên bản cao cấp (Xanh vàng- Vàng nhạt- Trắng vàng- Đen vàng) | 38.490.000 VNĐ |
Honda LEAD cc- Phiên bản tiêu chuẩn (Đen- Trắng- Xám- Đỏ- Nâu) | 37.490.000 VNĐ |
Bảng giá xe Honda Vision 2016
Phiên bản xe | Giá xe |
Honda Vision 110 cc- Phiên bản cao cấp (Đen mờ- Thời trang) | 29.990.000 VNĐ |
Bảng giá xe Honda Future 2016
Phiên bản xe | Giá bán |
Honda Future 125 cc- Phanh đĩa, vành đúc | 30.990.000 VNĐ |
Honda Future 125 cc – Phanh đĩa, vành nan hoa | 29.990.000 VNĐ |
Honda Future 125 cc – Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, vành nan hoa) | 25.500.000 VNĐ |
Bảng giá xe Honda Wave RSX 110cc
Phiên bản xe | Giá xe |
Honda Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, vành nan hoa) | 23.990.000 VNĐ |
Honda Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, vành đúc) | 22.490.000 VNĐ |
Honda Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh cơ, vành nan hoa) | 21.490.000 VNĐ |
Honda Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đĩa, vành nan hoa) | 21.990.000 VNĐ |
Honda Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đĩa, vành đúc) | 20.490.000 VNĐ |
Honda Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh cơ, vành nan hoa) | 19.490.000 (VNĐ) |
Bảng giá xe Honda Blade 110cc
Phiên bản xe | Giá xe |
Honda Blade 110cc – Phiên bản thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) | 20.600.000 VNĐ |
Honda Blade 110cc – Phiên bản tiêu chuẩn (Phanh đia, nan hoa) | 19.100.000 VNĐ |
Honda Blade 110cc – Phiên bản tiêu chuẩn (Phanh cơ, nan hoa) | 18.100.000 VNĐ |
Bảng giá xe Honda Dream 2016
Phiên bản xe | Giá xe |
Honda Dream 110cc – Nâu huyền thoại | 18.700.000 VNĐ |
Honda Dream 110cc – Đen lịch lãm/ Vàng Thanh Lịch/ Kỉ niệm 20 năm | 18.990.000 VNĐ |
Bảng giá xe Honda Winner 150
Phiên bản xe | Giá xe |
Honda Winner – Phiên bản thể thao | 45.490.000 VNĐ |
Honda Winner – Phiên bản cao cấp | 45.990.000 VNĐ |
Bảng giá xe Wave Alpha
Phiên bản xe | Giá xe |
Honda Wave Alpha 110 cc | 17.690.000 VNĐ |
Honda Wave Alpha 100 cc | 16.990.000 VNĐ |
Lưu ý: Giá niêm yết và giá chính thức ở các Head có thể có sự khác nhau nên các bạn hãy tham khảo một số Head hoặc cửa hàng ủy nhiệm của Honda để có thể mua được chiếc xe Honda vừa ý với giá tốt nhất!
webike.vn
Theo thethao247
Tags: Bảng Giá XeHonda-
- Kove 450 Rally mang phong cách xe đua Rally Dakar đã có mặt tại VN với giá hơn 260 triệu đồng
- SYM Priti 125 là dòng xe tay ga dành cho genZ với thiết kế cực “cute”, nữ tính
- Xe tay ga Brusky 125 với thiết kế thể thao cực nét được Kawasaki Moderas ra mắt tại Philipines
- 2023 Thị trường xe máy Việt Nam được làm mới ra sao ?
- Đối thủ HONDA CB150R đã xuất hiện: YAMAHA XS155R chỉ niêm yết 77 Triệu đồng
-
Bộ sưu tập HONDA 400cc thập niên 70
28/10/2020