2 chiếc xe Honda hấp dẫn cho năm 2021: Rebel 1100 và X-ADV
- 06/01/2021
2 chiếc xe hấp dẫn từ Honda: Rebel 1100 và X-ADV đã có mặt tại Đài Loan. Honda Đài Loan mang đến cho khách hàng những phiên bản xe thú vị nhất.
Bảng thông số kỹ thuật xe Rebel 1100 mới 2021
Rebel1100 thừa hưởng những “lời khen ngợi” của Rebel 500 trên thị trường về ngoại hình và hiệu năng. Nó thể hiện một “thái độ nổi loạn” và một vẻ ngoài độc nhất đối với các mẫu xe phổ thông. Trang bị một 1084c do Honda phát triển. Động cơ xi-lanh kép làm mát bằng nước. Hệ thống truyền động ly hợp kép DCT, đèn LED và các thiết bị kỹ thuật số mang cảm giác khoa học và công nghệ.
Đệm ghế hình tam giác nguyên bản của Rebel, chiều cao yên 700mm và khung nhôm cao cấp đều được giữ lại. Công nghệ được tô điểm bằng đèn LED và đồng hồ kỹ thuật số. Tất cả các trang bị khiến Rebel1100 trở thành đợt nâng cấp công khai thứ hai. Một chiếc xe thu hút sự chú ý.
REBEL1100 luôn thể hiện phong cách bản thân mạnh mẽ. Không chỉ mang lại cảm giác mạnh về ngoại hình, REBEL1100 còn có hệ thống điều khiển điện tử phong phú. Có 4 chế độ lái để lựa chọn, cho phép người lái đáp ứng với nhiều môi trường sử dụng hơn, an toàn hơn. Trang bị ABS tiêu chuẩn, hệ thống điều khiển mô-men xoắn HSTC, v.v…, Rebel 1100 không chỉ mang chất “hoang dại” cổ điển mà còn có khả năng mạng mẽ của một chiếc Sportbike. Một đối tác tuyệt vời để chinh phục mọi con đường.
Bảng thông số kỹ thuật Rebel 1100 phiên bản xe tại Đài Loan
Chiều dài xe × chiều rộng xe × chiều cao xe
|
2.240mm x 834mm x 1.115mm
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
13.6L
|
Chiều dài cơ sở
|
1.520 mm
|
Chiều cao ghế ngồi
|
700mm
|
Trọng lượng
|
233 kg
|
Loại động cơ
|
Xi lanh đôi bốn kỳ làm mát bằng nước
|
Chuyển đổi tốc độ
|
Hệ thống truyền ly hợp kép DCT
|
Đường kính x Hành trình Piston
|
92.0mm x 81.5mm
|
Tỷ lệ nén
|
10:1
|
Dung tích
|
1,084
|
Phương thức cung cấp nhiên liệu
|
Phun xăng điện tử PGM-FI
|
Mã lực tối đa
|
79.1hp tại 6.750 vòng / phút
|
Mô-men xoắn cực đại
|
9.6 kg-m tại 4.750 vòng / phút
|
Hệ thống treo trước
|
Phuộc hành trình ngược
|
Hệ thống treo sau
|
Bộ giảm xóc đôi
|
Kích thước bánh trước
|
130/70B18
|
Kích thước bánh sau
|
180/65B16
|
Truyền động
|
Nhông xích
|
Honda X-ADV 2021
X-ADV 2021 vẫn dữ nguyên kiểu dáng cơ bản của dòng xe Big Scooter. Tuy nhiên, các trang bị và thiết kế mới giúp chiếc xe tay ga lớn này cho bạn thoải mái phiêu lưu trên những cung đường thám hiểm.
Trang bị động cơ xi-lanh đôi song song 745cc làm mát bằng nước và hệ thống ly hợp kép DCT, và thêm 5 chế độ lái. Tất cả các hệ thống điều khiển điện tử đều có thể điềukhiển với nút bấm trên tay lái và đồng hồ màu TFT 5 inch đầy đủ.
Với việc chuyển chế độ, ABS và hộp số DCT sẽ có mức độ can thiệp và thời điểm chuyển số khác nhau, có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng ở nhiều điều kiện đường xá khác nhau của chủ xe. Tính năng mới được giới thiệu là bạn có thể liên kết với một điện thoại di động. Hệ thống KEYLESS tăng sự thuận tiện cho chủ xe khi di chuyển đường dài và đi lại trong đô thị.
Bảng thông số kỹ thuật X-ADV
Chiều dài xe × chiều rộng xe × chiều cao xe
|
2.215mm x 940mm x 1.505mm
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
13.2L
|
Chiều dài cơ sở
|
1.590 mm
|
Chiều cao ghế ngồi
|
820mm
|
Trọng lượng
|
236 kg
|
Loại động cơ
|
Xi lanh đôi bốn kỳ làm mát bằng nước
|
Chuyển đổi tốc độ
|
Hệ thống truyền ly hợp kép DCT
|
Đường kính trong x nét
|
77.0mm x 80.0mm
|
Tỷ lệ nén
|
10.7
|
Dung tích
|
745c.c.
|
Phương thức cung cấp nhiên liệu
|
Phun xăng điện tử PGM-FI
|
Mã lực tối đa
|
57.8hp tại 6.750 vòng / phút
|
Mô-men xoắn cực đại
|
7.0 kg-m tại 4.750 vòng / phút
|
Hệ thống treo trước
|
Phuộc trước hành trình ngược Ø41mm
|
Hệ thống treo sau
|
Giảm xóc đơn
|
Kích thước bánh trước
|
120/70R-17
|
Kích thước bánh sau
|
160/60R-15
|
Truyền động
|
Truyền động xích
|
Webike
Biên tập viên Ban biên tập “Webike Taiwan”
-
Bộ sưu tập HONDA 400cc thập niên 70
28/10/2020