TOP 5 mẫu xe Super Sports/Replicas 251-400cc được yêu thích

  • 02/11/2021
  •  
     
     
0
(0)

Có rất nhiều hãng xe mô tô phân khối lớn nhỏ khác nhau và đủ kiểu dáng như street, sport, adventure, off-road, and touring. Điều này vô tình khiến người đi xe phân vân không biết nên làm gì khi lựa chọn chiếc mô tô phù hợp với mình.

Do đó, nhóm biên tập Webike đã lấy kinh nghiệm và đánh giá của các chủ xe máy Nhật Bản đồng thời xếp hạng mức độ phổ biến và khuyến nghị của các loại xe máy cho người đi xe máy muốn đổi hoặc mua mới làm cơ sở tham khảo. Chúng tôi xin giới thiệu đến bạn “TOP 5 mẫu xe Super Sports/Replicas 251-400cc được yêu thích nhất tại Nhật Bản”

Honda VFR400R

Giá niêm yết lựa chọn xe máy của Webike: 689.000 – 1.120.000 yên

Mẫu xe NC21 thế hệ đầu tiên được phát hành vào năm 1986, tiếp theo là mẫu NC24 vào năm 1987. Việc thay đổi toàn bộ mô hình đã được lặp lại nhanh chóng với kiểu NC30 vào năm 1988. Trong số đó, kiểu NC30 là phổ biến nhất. Phong cách này là một bản sao của loại RC30 của VFR750, nhưng không phải là một bản sao đơn thuần mà theo đuổi hiệu suất như một tay đua bằng cách sử dụng bộ tản nhiệt kép, thu nhỏ bánh xe và tạo ra tỷ số truyền. Từ hiệu suất nâng cao và ngoại hình, bạn có thể cảm nhận được sự bùng nổ của phiên bản này

Thông số kỹ thuật và thông tin liên quan của VFR400R

Sự tiêu thụ xăng dầu 37.0 km/L (ở 60 km/h)
Công suất tối đa 59 giây (43.0 kw)/12500 vòng / phút
Mô-men xoắn cực đại 4kg ・ m (39.2N ・ m)/10000 vòng / phút
Tổng thể Dài x Cao x Rộng 1985mm x 1075mm x 705mm
Chiều cao yên 755mm

Bảng chiều cao dành cho người lái khi sử dụng xe

Honda RVF400

Giá niêm yết lựa chọn xe máy của Webike: 720.000 – 2.100.000 yên

Mẫu xe này được ra mắt vào năm 1994 như là mẫu cuối cùng của 400cc VFR. Chiếc xe máy được đặt tên theo RVF, tên đặt cho cỗ máy hoạt động của Honda. Khi RVF được ra mắt, sự bùng nổ bản sao của các tay đua đã không còn nữa.

Thông số kỹ thuật và thông tin liên quan của RVF400

Sự tiêu thụ xăng dầu 30.0 km/L (ở 60 km/h)
Công suất tối đa 53 giây (39kw)/12500 vòng / phút
Mô-men xoắn cực đại 3.7kg ・ m (36.3N ・ m)/10000 vòng / phút
Tổng thể Dài x Cao x Rộng 1985mm x 1065mm x 685mm
Chiều cao yên 765mm

Bảng chiều cao dành cho người lái khi sử dụng xe

Honda CBR400R

Giá niêm yết lựa chọn xe máy của Webike: ¥ 368.000 – ¥ 838.000

Tuy không bằng RVF nhưng đây là mẫu thể thao thừa hưởng gen của Replica 400cc. Động cơ hai xi-lanh có thể quay đến vòng tua máy cao và tư thế lái nghiêng về phía trước phù hợp trên các cung đường đua. Mặt khác, mẫu xe cũng được thiết kế để sử dụng cho các chuyến du lịch, và là một chiếc mô tô cân bằng giữa hiệu suất hàng ngày và hiệu suất thể thao cao. Được thiết kế cho người mới bắt đầu đến người lái trung cấp mang kiểu dáng cao cấp.

Thông số kỹ thuật và thông tin liên quan của CBR400R

Sự tiêu thụ xăng dầu 41.0 (60km/h giá trị kiểm tra lái xe trên mặt đất không đổi)
Công suất tối đa 46PS/9.000 vòng / phút
Mô-men xoắn cực đại 3.9kgf ・ m/7.500 vòng / phút
Tổng thể Dài x Cao x Rộng 2080mm x 1145mm x 755mm
Chiều cao yên 785mm

Bảng chiều cao dành cho người lái khi sử dụng xe

Yamaha YZF-R3

Giá niêm yết lựa chọn xe máy của Webike: 313.500 – 700.400 yên

YZF-R25 là phiên bản phân khối lớn hơn của YZF-R25 với động cơ 320cc trong khung 250cc. Có vẻ như chỉ chênh lệch 70cc nhưng hiệu quả mang lại rất cao, và mô-men xoắn tăng lên ở dải tốc độ thấp giúp xe máy dễ xử lý hơn trong việc tăng giảm tốc hàng ngày. Ngoài ra, động cơ không cần phải nổ hết cỡ và hiệu suất môi trường cũng được cải thiện. R3 cũng rất hiệu quả trên đường đua và rất thú vị khi lái xe trên các tuyến đường nhỏ với góc cua tốc độ thấp.

Thông số kỹ thuật và thông tin liên quan của YZF-R3

Sự tiêu thụ xăng dầu 41.3km/L (60km)/h) Dành cho 2 hành khách
Công suất tối đa 42PS/10,750r/min
Mô-men xoắn cực đại 3kgf-m/9,000r/min
Tổng thể Dài x Cao x Rộng 2090mm x 1140mm x 730mm
Chiều cao yên 780mm

Bảng chiều cao dành cho người lái khi sử dụng xe

Kawasaki Ninja 400

Giá niêm yết lựa chọn xe máy của Webike: 345,000 – 868,000 yên

Kawasaki ninja 400 là chiếc xe phân khối lớn tầm trung được rất nhiều người chơi hệ motor đang săn đón. Kawasaki Ninja 400 là mẫu xe lớn nhất trong phân khúc với dung tích 399 cm³ từ khối động cơ xy-lanh đôi. Mẫu xe chứa đựng sức mạnh dễ kiểm soát, công thái học hoàn hảo cùng hiệu năng dẫn đầu, mang lại cho người lái cảm giác mượt mà, kiểm soát tốt, xứng đáng là một mẫu xe cho những người mới trong khi vẫn cuốn hút được những tay lái có kinh nghiệm. Chiều cao yên thấp và dáng vẻ ấn tượng với đầu đèn LED khiến cho Kawasaki Ninja 400 là một lựa chọn lý tưởng cho những tay lái đang tìm kiếm một mẫu xe thể thao.

Thông số kỹ thuật Ninja 400 và thông tin liên quan

Sự tiêu thụ xăng dầu 32.0km/L (Giá trị báo cáo của Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch): 60km/h, mức tiêu thụ nhiên liệu ở hộp số không đổi, với hai người)
Công suất tối đa 48PS/10.000 vòng / phút
Mô-men xoắn cực đại 3.9kgf ・ m/8.000 vòng / phút
Tổng thể Dài x Cao x Rộng 1990mm x 1120mm x 710mm
Chiều cao yên 785mm

Bảng chiều cao dành cho người lái khi sử dụng xe

Bài viết này có hữu ích không?

Click vào ngôi sao để bình chọn!

Trung bình 0 / 5. Số bình chọn: 0

Không có bình chọn nào!

Tags:

XU HƯỚNG BIKER

Return Top