Tổng hợp mức phạt thường gặp dành cho xe mô tô – xe máy

  • 24/08/2016
  •  
     
     
1
(1)

Ngày nay việc thay đổi liên tục những mức phạt tương xứng cho các hành vi vi phạm an toàn giao thông, với mục đích tăng tính răng đe cho người dân đã làm cho nhiều người tham gia giao thông khó có thể cập nhật được những mức phạt đúng và chính xác theo quy định. Điều này đã gián tiếp gây ra sự tranh cãi khi người vi phạm bị CAGT thổi phạt. 
>> Cách nhận biết nồng độ cồn trong cơ thể vượt quá mức quy định?
>> CSGT canh chốt tại các quán rượu, nhà hàng để bắt ma men
>> Ngày đầu tiên ra quân, nhiều bợm nhậu lái xe bị tóm

Dựa vào điều trên Webike Việt Nam sẽ chia sẻ đến bạn đọc các mức phạt thường gặp nhất để giúp mọi người hiểu rõ hơn về các phức phạt khi chẳng may bị thổi phạt vì vi phạm luật lệ giao thông.

2

Ảnh minh họa

Mức phạt các lỗi liên quan đến mũ bảo hiểm

Lỗi vi phạm

Mức phạt (VNĐ)

1

Người điều khiển, người ngồi trên xe không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” hoặc đội không cài quai đúng quy cách.

100.000 – 200.000

2

Chở người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ không cài quai đúng quy cách.

100.000 – 200.000

Mức phạt các lỗi quá tốc độ, đua xe trái phép, lạnh lách đánh võng

Lỗi vi phạm

Mức phạt (VNĐ)

1

Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h

100.000 – 200.000

2

Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h

500.000 – 1 triệu

3

Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h

2 – 3 triệu

4

Không chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định gây TNGT

2 – 3 triệu

5

Điều khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 3 xe trở lên

80.000 – 100.000
(100.000 – 200.000 nếu là đô thị ĐB)

6

Điều khiển xe thành đoàn gây cản trở giao thông

200.000 – 400.000

7

Điều khiển xe lạng lách, đánh võng trên đường bộ trong, ngoài đô thị

5 – 7 triệu

8

Điều khiển xe thành nhóm từ 2 xe trở lên chạy quá tốc độ quy định

5 – 7 triệu

Mức phạt đối với các lỗi: lái xe uống rượu (say rượu), sử dụng ma túy

Lỗi vi phạm

Mức phạt (VNĐ)

1

Điều khiển xe mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở

500.000 – 1 triệu

2

Điều khiển xe mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở

2 – 3 triệu

3

Điều khiển xe trên đường mà trong cơ thể có chất ma túy

2 – 3 triệu

4

Không chấp hành yêu cầu kiểm tra chất ma túy, nồng độ cồn của người kiểm soát giao thông hoặc người thi hành công vụ

2 – 3 triệu

Mức phạt đối với các lỗi đi sai làn, chuyển hướng, vượt, nhường đường không đúng quy định

Lỗi vi phạm

Mức phạt
(VNĐ)

Khu vực nội thành đô thị đặc biệt

1

Không có báo hiệu xin vượt trước khi vượt

60.000 – 80.000

Áp dụng chung

2

Không giữ khoảng cách an toàn để va chạm với xe trước

60.000 – 80.000

Áp dụng chung

3

Không giữ khoảng cách theo quy định của biển “cự ly tối thiểu giữa hai xe”

60.000 – 80.000

Áp dụng chung

4

Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho người đi bộ, xe lăn người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô sơ

60.000 – 80.000

Áp dụng chung

5

Chuyển hướng không nhường đường các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe lăn người khuyết tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ

60.000 – 80.000

Áp dụng chung

6

Dùng đèn chiếu xa khi tránh nhau

40.000 – 60.000

Áp dụng chung

7

Chuyển làn đường không đúng nơi được phép

80.000 – 100.000

100.000 – 200.000

8

Chuyển làn đường không có tín hiệu báo trước

80.000 – 100.000

100.000 – 200.000

9

Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường, làn đường

200.000 – 400.000

400.000-800.000;giữ GPLX 30 ngày

10

Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn

80.000 – 100.000

Áp dụng chung

18

Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau

80.000 – 100.000

Áp dụng chung

12

Tránh xe không đúng quy định; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi có chướng ngại vật

80.000 – 100.000

Áp dụng chung

13

Quay đầu xe tại nơi cấm quay đầu xe

80.000 – 100.000

Áp dụng chung

14

Không giảm tốc độ hoặc không nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính

100.000 – 200.000

Áp dụng chung

15

Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ

200.000 – 400.000

Áp dụng chung

16

Không nhường đường hoặc gây cản trở xe ưu tiên

200.000 – 400.000; giữ GPLX 30 ngày

300.000 – 500.000; giữ GPLX 30 ngày

17

Vượt bên phải trong các trường hợp không được phép

200.000 – 400.000

Áp dụng chung

18

Vượt xe hoặc chuyển làn đường trái quy định gây tai nạn giao thông

2 – 3 triệu; giữ GPLX 60 ngày

Áp dụng chung

19

Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường;

100.000 – 200.000

300.000 – 500.000; giữ GPLX 30 ngày

Mức phạt các lỗi liên quan phổ biến khác

Lỗi vi phạm

Mức phạt
(VNĐ)

Mức phạt khu vực nội thành của đô thị loại đặc biệt

1

Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường

60.000 – 80.000

100.000 – 200.000

2

Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (vượt đèn đỏ, tiến vào ngã tư khi đang có đèn đỏ hoặc đèn vàng)

200.000 – 400.000

300.000 – 500.000

3

Đi ngược chiều của đường một chiều trừ trường hợp xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp

200.000 – 400.000

Áp dụng chung

4

Đi vào đường cấm, khu vực cấm trừ trường hợp xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp

200.000 – 400.000

Áp dụng chung

5

Không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường, làn đường quy định

200.000 – 400.000

400.000-800.000;giữ GPLX 30 ngày

6

Người điều khiển, người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ bảo hiểm không cài quai đúng quy cách khi tham gia giao thông

100.000 – 200.000

Áp dụng chung

7

Chở người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ bảo hiểm không cài quai đúng quy cách, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 06 tuổi, áp giải người vi phạm pháp luật

100.000 – 200.000

Áp dụng chung

8

Chở theo 2 người trên xe, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 14 tuổi, áp giải người vi phạm pháp luật

100.000 – 200.000

Áp dụng chung

9

Chở theo từ 3 người trở lên trên xe

200.000 – 400.000; Tước GPLX 30 ngày

Áp dụng chung

10

Điều khiển xe đi trên hè phố

200.000 – 400.000

400.000-800.000;giữ GPLX 30 ngày

11

Dừng, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông; đỗ, để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định pháp luật

100.000 – 200.000

300.000 – 500.000

12

Không sử dụng đèn chiếu sáng về ban đêm hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn

80.000 – 100.000

Áp dụng chung

13

Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ

200.000 – 400.000

Áp dụng chung

webike.vn

Bài viết này có hữu ích không?

Click vào ngôi sao để bình chọn!

Trung bình 1 / 5. Số bình chọn: 1

Không có bình chọn nào!

XU HƯỚNG BIKER

Return Top