Bảng giá xe máy HONDA tháng 04/2020

  • 08/04/2020
  •  
     
     
0
(0)

Bảng giá xe máy Honda tháng 4/2020 được cập nhật mới nhất từ các Head và các cửa hàng trên toàn quốc, cho thấy có chiều hướng giảm mạnh phân khúc xe sang và giảm nhẹ ở các dòng xe khác.

Lưu ý bạn đọc: Bảng giá này chỉ mang tính tham khảo dựa trên giá đề xuất bán ra của nhà sản xuất. Tuy nhiên đối với từng dòng xe, từng Head Honda hoặc các cửa hàng kinh doanh xe máy khác nhau mà giá này có thể chênh lệch. Để tham khảo giá chính xác nhất. Bạn đọc nên liên hệ đến cửa hàng gần nhất để biết chi tiết.

Dưới đây là Bảng giá xe máy Honda tháng 4/2020 được cập nhật mới nhất:

Bảng giá xe máy Honda bán ra tháng 4/2020
Mẫu xe (Model)
Phiên bản
Màu xe
Giá đề xuất
Giá trung bình đại lý
Wave Alpha 110
Mẫu Tiêu chuẩn
Đỏ, đen, cam,  xanh ngọc, xanh dương, trắng
17.790.000 đồng
17.500.000 đồng
Blade 110
Phanh cơ
Đen, đỏ đen, xanh đen
18.800.000 đồng
18.000.000 đồng
Phanh đĩa
Đen, đỏ đen, xanh đen
19.800.000 đồng
19.000.000 đồng
Vành đúc
Xanh đen, trắng đen, đỏ đen, đen trắng đỏ
21.300.000 đồng
20.500.000 đồng
Wave RSX 110
Phanh cơ
Đỏ đen, đen xám, xanh đen, đen trắng
21.490.000 đồng
21.500.000 đồng
Phanh đĩa
22.490.000 đồng
22.500.000 đồng
Vành đúc
24.490.000 đồng
24.500.000 đồng
Future 125
Nan hoa
Bạc đen, đỏ đen, đen đỏ
30.190.000 đồng
30.000.000 đồng
Vành đúc
Xanh bạc, đen bạc, đỏ đen, nâu vàng đồng
31.190.000 đồng
31.000.000 đồng
Honda Vision 110
Tiêu chuẩn
Đỏ nâu đen, trắng nâu đen
29.990.000 đồng
33.000.000 đồng
Cao cấp
Xanh lam, xanh lục, đỏ nâu, vàng nâu, trắng nâu, đỏ
30.790.000 đồng
34.000.000 đồng
Đặc biệt
Đen xám, trắng đen
31,990.000 đồng
35.000.000 đồng
Lead 2019
Tiêu chuẩn
Đỏ đen, đen
38.290.000 đồng
39.000.000 đồng
Cao cấp
Đen, trắng, đỏ, vàng, trắng ngà, xanh lam
40.290.000 đồng
41.000.000 đồng
Đen mờ
Đen mờ
41.490.000 đồng
42.000.000 đồng
Air Blade 2019
Tiêu chuẩn
Xanh đen, trắng đen đỏ, bạc đen, đỏ đen
37.990.000 đồng
38.500.000 đồng
Cao cấp
Đen bạc, xanh bạc, bạc đen, đỏ bạc
40.590.000 đồng
41.000.000 đồng
Đen mờ
Đen đỏ
41.090.000 đồng
44.000.000 đồng
Từ tính
Xám đen
40.590.000 đồng
41.000.000 đồng
Air Blade 2020
125i Tiêu chuẩn
Đen vàng đồng
41.990.000 đồng
42.000.000 đồng
125i Đặc biệt
Xanh đen xám
Bạc xanh đen
Trắng đỏ đen
Đỏ đen xám
42.390.000 đồng
42.500.000 đồng
150i Tiêu chuẩn
Đen bạc
Xám đen bạc
Xanh bạc
Đỏ bạc
55.190.000 đồng
55.500.000 đồng
150i Đặc biệt
Xanh xám đen
56.390.000 đồng
57.000.000 đồng
Winner X
Thể thao
Bạc đỏ đen, đen xanh, xanh bạc đen, đỏ bạc đen
45.990.000 đồng
44.000.000 đồng
Camo
(ABS)
Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen
48.990.000 đồng
48.000.000 đồng
Đen mờ
(ABS)
Đen bạc vàng đồng
49.490.000 đồng
49.000.000 đồng
SH mode 2019
Thời trang (CBS)
Trắng ngà, xanh lam, trắng nâu
51.690.000 đồng
55.000.000 đồng
Thời trang (ABS)
55.690.000 đồng
59.000.000 đồng
Cá tính (ABS)
Đỏ đậm, trắng sứ, bạc mờ
56.990.000 đồng
65.000.000 đồng
PCX
125
Trắng đen, bạc đen, đen, đỏ
56.490.000 đồng
55.000.000 đồng
150
Đen mờ, bạc mờ
70.490.000 đồng
68.000.000 đồng
150 Hybird
Xanh lam
89.990.000 đồng
87.000.000 đồng
Honda MSX 125
Tiêu chuẩn
Đỏ, đen, xanh lá cây, xanh da trời
49.990.000 đồng
50.000.000 đồng
SH 2019
125 CBS
Đen, bạc đen, trắng bạc đen, đỏ đen
67.990.000 đồng
88.000.000 đồng
125 ABS
75.990.000 đồng
100.000.000 đồng
150 CBS
81.990.000 đồng
108.000.000 đồng
150 ABS
89.990.000 đồng
118.000.000 đồng
150 CBS đen mờ
Đen mờ
83.490.000 đồng
110.000.000 đồng
150 ABS đen mờ
91.490.000 đồng
122.000.000 đồng
SH 2020
125 CBS
Đen, trắng đen, xám đen, đỏ đen
70.990.000 đồng
81.000.000 đồng
125 ABS
78.990.000 đồng
97.000.000 đồng
150 CBS
87.990.000 đồng
100.000.000 đồng
150 ABS
95.990.000 đồng
110.000.000 đồng

Webike

Bài viết này có hữu ích không?

Click vào ngôi sao để bình chọn!

Trung bình 0 / 5. Số bình chọn: 0

Không có bình chọn nào!

Tags:

XU HƯỚNG BIKER

Return Top