Cập nhật bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy mới nhất năm 2017

  • 31/10/2017
  •  
     
     
0
(0)

Bảng giá tính lệ phí trước bạ sẽ có hiệu lực từ ngày 12/10/2017 áp dụng cho 69 mẫu xe máy bao gồm 43 mẫu xe nhập khẩu và 26 mẫu xe được lắp ráp sản xuất trong nước.

Bộ Tài chính vừa công bố Quyết định số 2018/QĐ-BTC ngày 9/10/2017 bổ sung danh mục bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư sô 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Quyết định này bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 12/10/2017. Riêng đối với xe máy, quyết định bổ sung danh mục bảng giá tính lệ phí trước bạ với 43 mẫu xe máy nhập khẩu và 26 mẫu xe máy lắp ráp trong nước.

Trong đó vời dòng xe nhập khẩu, Harley-Davidson CVO STREET GLIDE có giá tính lệ phí trước bạ cao nhất với mức 1,605 tỷ VNĐ và thấp nhất là mẫu xe Honda CBF 125F có giá tính lệ phí trước bạ là 23 triệu VNĐ.

Còn dòng xe sản xuất, lắp ráp trong nước thì Piaggio Vespa GTS Super 300-710 có giá tính lệ phí trước bạ cao nhất là 112,9 triệu VNĐ. SYM Elegant 50-SE2 có giá tính lệ phí trước bạ thấp nhất là 14,1 triệu VNĐ.

Chi tiết bảng giá tính lệ phí trước bạ với xe máy ở Việt Nam (Theo Quyết định số 2018/QĐ-BTC ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính):

Đối với xe máy nhập khẩu

 Hãng xe  Tên thương mại Thể tích làm việc (cm3)  Giá tính LPTB (đơn vị Triệu VNĐ)
  Benelli  302R  300  108,0
  Benelli  TRK502   500  134,0
 Brixton  BX150   149   53,9
 Brixton BX150X 149 53,9
 Brixton  BX125 124.8  48,9
 Brixton  BX125X  124.8  50,9
 Brixton  BX125R  124.8   53,9
 Ducati  MULTISTRADA 950   937  511,4
 Ducati   SCRMABLER DS  803  398,0
 Ducati  SCRMABLER CR  803  400,0
 Ducati  MONSTER 797  803   360,0
 Ducati  MONSTER 1200 S   1198 860,0
 Harley-Davidson   ROAD KING SPECIAL 1745 1,212,9
 Harley-Davidson  CVO STREET GLIDE   1868   1,605,0
Honda  CB1300 SUPER FOUR 1284   450,0
 Honda  CRF 1000L AFRICA TWIN DUAL CLUTCH TRANSMISSION  998 352,0
 Honda   CROSS CUB   109   40,0
 Honda NSR250R   250  125,0
 Honda  MAGNA  249 107,0
 Honda  PC41 599  296,0
 Honda   REBEL 300  286   126,5
 Honda   SONIC 150R   149,16  41,0
 Honda   SCOOPY I CLUB 12  108.2   45,0
 Honda  X-ADV 745  326,0
 Honda   WAVE 125i  124.89   39,5
 Honda   ZOOMER 125 68,0
Kawasaki  VERSYS-X 300 ABS   296  143,0
Kawasaki  ZR800 ABS  806 322,0
 Kawasaki   NINJA ZX-10RR   998  625,0
 Kawasaki  NINJA 650 ABS   649  217,7
 Suzuki  1500VL  1500   341,0
 Suzuki  GN125-2F   124  35,0
 Suzuki  GSX-R1000A 1000  297,0
 Suzuki  HJ125K-A   124   30,0
  Yamaha   GPD150-A  155.1  82,0
Yamaha   FZN150 249  58,3
Yamaha   FZ25 249  58,3
Yamaha  MAJESTY   152 60,0
Yamaha   MTN320-A 302.6  139,0
Yamaha  YZF-R3  321   150,0
Yamaha   R15   155.1 80,0

Xe máy sản xuất, lắp ráp trong nước:

 Hãng xe    Tên thương mại   Thể tích làm việc (cm3)  Giá tính LPTB (đơn vị Triệu VNĐ)
  Honda  JF790 LEAD  124.8 37,5
 Honda  JF791 LEAD 124.8   39,3
 Kymco  K-PIPE 50   49   18,7
 Kymco LIKE MANY 50 KA10EB 49.5  27,2
 Malaguti MADISON 150  152 38,9
 Piaggio VESPA GTS SUPER 125 510 124.5  82,8
 Piaggio  VESPA GTS SUPER 300-710  278.3 112,9
  Rebel  RB125   124 27,0
  Rebel   SPORT 170 168  33,3
  Suzuki CRYSTAL 109 60,0
Suzuki   GSX-SR150 147.3 75,0
  Suzuki GSX-S150 147.3 68,9
  Suzuki RU110U   109 17,2
  Sym ATTILA VENUS-VJK   124.6  33,8
  Sym ATTILA VENUS-VJM   124.6 31,8
  Sym   ATTILA VENUS-VJM   124.6   30,8
  Sym  ELEGANT 50-SE2   49,5  14,1
  Sym  STAR SR 125-VE5   123 25,5
  Sym   STAR SR 125 VE6   123 24,0
Yamaha  JUPITER GRAVITA FI-1 PB2  113.7 27,4
 Yamaha JUPITER FI-2VP2 113.7   28,9
 Yamaha  JUPITER FI-2VP4 113.7   27,7
 Yamaha SIRIUS FI-1FCC 113.7   19,5
Yamaha  SV MAX 125 XC125RA   124   24,2
Yamaha NOZZA-1DR1   113.7  28,9
 Yamaha NVX-B634   155.1   52,7

Webike.vn

Theo Văn Biên

Bài viết này có hữu ích không?

Click vào ngôi sao để bình chọn!

Trung bình 0 / 5. Số bình chọn: 0

Không có bình chọn nào!

XU HƯỚNG BIKER

Return Top