Bảng giá lệ phí trước bạ xe máy trong nước và nhập khẩu tháng 4/2020
- 15/04/2020
Lệ phí trước bạ là số tiền người mua xe phải nộp ngoài tiền mua xe theo đại lý. Ngày 31/03.2020, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 452/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy và chính thức có hiệu lực kể từ ngày 03/4/2020.
Cách tính lệ phí trước bạ khi mua xe máy mới
1.Đối với Thành phố trực thuộc trung ương, thành phố thuộc tỉnh, xã thì cách được áp dụng như sau:
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ = GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ x 5%
2. Đối với các khu vực còn lại
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ = GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ x 2%
Cách tính lệ phí trước bạ khi mua xe máy cũ
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ = GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ x 1%
Theo điểm b khoản 4 Điều 7 Nghị Định 140/2016/NĐ-CP thì lệ phí trước bạ khi mua xe máy cũ là 1% (không phân biệt số lần sang tên)
BẢNG GIÁ LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ THÁNG 4.2020
(Quyết định 533/QĐ-BTP chính thức có hiệu lực kể từ ngày 03/4/2020.)
Đối với các dòng xe máy nhập khẩu
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
BENELLI |
502C CRUSER |
500 |
138.000.000 |
2 |
BENELLI |
VZ125I |
124 |
20.100.000 |
3 |
BMW |
F 850 GS |
853 |
659.000.000 |
4 |
BMW |
G 310GS |
313 |
184.000.000 |
5 |
BMW |
G 310R |
313 |
164.000.000 |
6 |
BMW |
K 1600 B GRAND AMERICA |
1649 |
1.289.000.000 |
7 |
BMW |
R 1200 GS ADVENTURE |
1170 |
629.000.000 |
8 |
BMW |
R 1250 GS |
1254 |
629.000.000 |
9 |
BMW |
R 1250 GS ADVENTURE |
1254 |
699.000.000 |
10 |
BMW |
R NINE T |
1170 |
614.000.000 |
11 |
BMW |
S 1000 RR |
999 |
949.000.000 |
12 |
CFMOTO |
250NK |
249 |
115.000.000 |
13 |
CFMOTO |
400NK |
400 |
132.000.000 |
14 |
CFMOTO |
650MT |
649 |
187.000.000 |
15 |
CFMOTO |
650NK |
649 |
162.000.000 |
16 |
DUCATI |
959 PANIGALE CORSE |
955 |
630.000.000 |
17 |
DUCATI |
DIAVEL 1260 |
1262 |
725.000.000 |
18 |
DUCATI |
DIAVEL 1260 S |
1262 |
899.000.000 |
19 |
HARLEY -DAVIDSON |
BREAKOUT 114 |
1868 |
769.000.000 |
20 |
HARLEY -DAVIDSON |
ELECTRA GLIDE STANDARD |
1745 |
999.000.000 |
21 |
HARLEY -DAVIDSON |
ROAD GLIDE SPECIAL |
1868 |
1.059.000.000 |
22 |
HARLEY -DAVIDSON |
ROAD KING |
1745 |
929.000.000 |
23 |
HARLEY -DAVIDSON |
ROAD KING SPECIAL |
1868 |
959.000.000 |
24 |
HARLEY -DAVIDSON |
STREET GLIDE SPECIAL |
1868 |
1.079.000.000 |
25 |
HARLEY -DAVIDSON |
ULTRA LIMITED |
1868 |
1.199.000.000 |
26 |
HONDA |
ADV 150 |
149,32 |
58.100.000 |
27 |
HONDA |
ADV 150 ABS |
149,32 |
63.900.000 |
28 |
HONDA |
ADV 150 CBS |
149,32 |
61.400.000 |
29 |
HONDA |
C125 |
125 |
85.000.000 |
30 |
HONDA |
CB 223S |
223 |
192.600.000 |
31 |
HONDA |
CB150R STREETFIRE |
149,16 |
47.400.000 |
32 |
HONDA |
CB300R |
286 |
140.000.000 |
33 |
HONDA |
CHALY |
70 |
22.000.000 |
34 |
HONDA |
GENIO |
109,51 |
28.200.000 |
35 |
HONDA |
GL MAX |
125 |
85.000.000 |
36 |
HONDA |
NSR150 |
147 |
108.000.000 |
37 |
HONDA |
PHANTOM |
200 |
135.000.000 |
38 |
HONDA |
REVO X |
109,17 |
25.900.000 |
39 |
HONDA |
SCOOPY STYLISH |
108,2 |
30.900.000 |
40 |
HONDA |
ST1300 |
1298 |
494.000.000 |
41 |
HONDA |
ST70 |
72 |
22.000.000 |
42 |
HONDA |
SUPRA GTR150 |
149,16 |
45.000.000 |
43 |
HONDA |
SUPRA X 125 FI |
124,89 |
24.600.000 |
44 |
HONDA |
SUPRA X 125 HELM IN |
124,8 |
22.000.000 |
45 |
HONDA |
TACT |
49 |
29.800.000 |
46 |
HONDA |
XR150LEK |
149,15 |
39.000.000 |
47 |
INDIAN |
FTR 1200 S |
1203 |
455.400.000 |
48 |
KAWASAKI |
NINJA 650 ABS |
649 |
197.000.000 |
49 |
KAWASAKI |
NINJA ZX-10R ABS |
998 |
571.100.000 |
50 |
KAWASAKI |
SERPICO SS KG150A |
148 |
92.800.000 |
51 |
KAWASAKI |
Z1000 ABS |
1043 |
412.000.000 |
52 |
KAWASAKI |
Z650 ABS |
649 |
187.000.000 |
53 |
KAWASAKI |
Z750 |
748 |
278.100.000 |
54 |
KAWASAKI |
Z900RS ABS |
948 |
415.000.000 |
55 |
KTM |
RC 390 |
373 |
143.800.000 |
56 |
PIAGGIO |
VESPA PX200 |
197 |
120.000.000 |
57 |
STALLIONS |
CARINO |
129 |
44.000.000 |
58 |
SUPER HARLEY |
USA SH170 |
168 |
29.300.000 |
59 |
SUZUKI |
GSX-S1000 ABS |
999 |
359.000.000 |
60 |
SUZUKI |
SATRIA F150 |
147,3 |
52.000.000 |
61 |
SUZUKI |
V-STROM 1000 ABS |
1037 |
369.000.000 |
62 |
TRIUMPH |
THRUXTON TFC |
1200 |
849.000.000 |
63 |
YAMAHA |
LEXI |
124,7 |
27.100.000 |
64 |
YAMAHA |
LEXI S |
124,7 |
27.000.000 |
65 |
YAMAHA |
MATE |
110 |
55.400.000 |
66 |
YAMAHA |
MIO 125 |
125 |
28.000.000 |
67 |
YAMAHA |
MIO M3 125 |
125 |
26.200.000 |
68 |
YAMAHA |
MT-03 |
320,6 |
112.840.000 |
69 |
YAMAHA |
MX KING 150 |
150 |
33.800.000 |
70 |
YAMAHA |
MX KING 150 (MONSTER) |
149,79 |
35.700.000 |
71 |
YAMAHA |
R15 (MONSTER) |
155,1 |
73.400.000 |
72 |
YAMAHA |
R3 |
321 |
129.000.000 |
73 |
YAMAHA |
SPORTS 110S |
102 |
55.400.000 |
74 |
YAMAHA |
TZM |
147 |
118.000.000 |
75 |
YAMAHA |
XSR |
155,09 |
60.800.000 |
76 |
YAMAHA |
XSR 900 |
847 |
330.000.000 |
Đối với các dòng xe máy sản xuất, lắp ráp trong nước
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
BOSSCITY |
50S-K |
49,5 |
12.500.000 |
2 |
BOSSCITY |
CUB 82C |
49,5 |
12.000.000 |
3 |
HONDA |
JA391 WAVE α |
109,1 |
18.000.000 |
4 |
HONDA |
JF515 SH MODE |
124,9 |
55.000.000 |
5 |
HONDA |
JF583 VISION |
108,2 |
30.800.000 |
6 |
HONDA |
JF633 AIR BLADE |
124,9 |
42.400.000 |
7 |
HONDA |
JF730 SH125I |
124,9 |
75.000.000 |
8 |
HONDA |
JF950 SH125I |
124,8 |
73.300.000 |
9 |
HONDA |
JF951 SH125I |
124,8 |
82.100.000 |
10 |
HONDA |
KF250 SH150I |
153 |
90.500.000 |
11 |
HONDA |
KF410 AIR BLADE |
149,3 |
56.700.000 |
12 |
HONDA |
KF420 SH150I |
156,9 |
91.000.000 |
13 |
HONDA |
KF421 SH150I |
156,9 |
99.000.000 |
14 |
KYMCO |
LIKE II |
124,8 |
41.000.000 |
15 |
LIFAN |
110 |
107 |
10.700.000 |
16 |
LIFAN |
50S-K |
49,5 |
12.500.000 |
17 |
PIAGGIO |
MEDLEY 125 ABS-131 |
124,7 |
75.000.000 |
18 |
PIAGGIO |
MEDLEY 150 ABS-226 |
155,1 |
87.900.000 |
19 |
PIAGGIO |
MEDLEY 150 ABS-231 |
155,1 |
93.900.000 |
20 |
SYM |
ANGEL 125-VEB |
124,6 |
23.500.000 |
21 |
SYM |
ATTILA-VW2 |
124,6 |
31.700.000 |
22 |
SYM |
ELEGANT 110-SDK |
108 |
14.800.000 |
23 |
SYM |
ELEGANT 50-SE3 |
49,5 |
15.000.000 |
24 |
SYM |
GALAXY 125-VAM |
124,6 |
24.000.000 |
25 |
SYM |
HUSKY CLASSIC 125-VL2 |
124 |
32.500.000 |
26 |
YAMAHA |
JUPITER FI-1PB3 |
113,7 |
28.500.000 |
27 |
YAMAHA |
MIO ULTIMO 4P83 |
113,7 |
19.050.000 |
28 |
YAMAHA |
NVX-B646 |
124,7 |
41.000.000 |
29 |
YAMAHA |
SIRIUS FI-1FC3 |
113,7 |
22.400.000 |
30 |
YAMAHA |
YAZ 125 |
124,3 |
60.000.000 |
Đối với các dòng xe máy điện sản xuất, lắp ráp trong nước
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
HOLA |
W1 |
1,7 |
13.500.000 |
2 |
VINFAST |
IMPES |
1,7 |
14.900.000 |
5 |
VINFAST |
KLARA S |
1,7 |
39.900.000 |
4 |
VINFAST |
LUDO |
1,1 |
12.900.000 |
5 |
YADEA |
BUYE |
2,1 |
22.000.000 |
6 |
YADEA |
E3 |
1,4 |
16.000.000 |
7 |
YADEA |
G5 |
2,4 |
40.000.000 |
8 |
YADEA |
ULIKE |
1,6 |
19.000.000 |
-
Bộ sưu tập HONDA 400cc thập niên 70
28/10/2020