Bảng giá xe Honda tháng 9/2022 mới nhất tại đại lý
- 26/08/2022
Tổng hợp bảng giá xe Honda 2022 mới nhất tháng 9/2022 mới nhất tại đại lý. Tuy nhiên đối với từng dòng xe, từng Head Honda hoặc các cửa hàng kinh doanh xe máy khác nhau mà giá này có thể chênh lệch. Để tham khảo giá chính xác nhất. Bạn đọc nên liên hệ đến cửa hàng gần nhất để biết thêm chi tiết.
Vào tháng 9/2022 nhiều mẫu xe máy Wave Alpha, Blade, Future, Vision, LEAD, SH đã được các đại lý giảm giá để kích cầu thị trường. Cụ thể, Honda Việt Nam hỗ trợ phí đăng ký xe trị giá 800.000 đồng/lượt áp dụng khi khách hàng mua Honda Wave Alpha hoặc Honda Blade; tặng ngay 1 điện thoại Samsung Galaxy A13 hoặc 1 loa Bluetooth JBL CHARGE 4 khi khách hàng mua xe Honda Winner X.
Chương trình khuyến mãi của Honda Việt Nam áp dụng với tất cả khách hàng cá nhân, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước hoặc tổ chức mua xe Honda Wave Alpha, Honda Blade, Honda Winner X do HVN sản xuất và phân phối tại các Cửa hàng Bán xe Honda trên toàn quốc, bao gồm Cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) và Cửa hàng bán xe máy tổng hợp từ ngày 1/7 đến hết ngày 30/9/2022 (căn cứ theo ngày trên hóa đơn GTGT xuất cho khách hàng).
Ngoài ra, Honda Việt Nam còn tặng thêm 1 mũ bảo hiểm cả đầu cho 10.000 khách hàng đầu tiên mua xe Honda Winner X tại HEAD hoặc Cửa hàng bán xe máy tổng hợp thuộc các tỉnh: An Giang, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hậu Giang, Hồ Chí Minh, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh và Vĩnh Long.
Bảng giá xe Honda 2022 (Dòng xe tay ga) | ||
Giá xe Honda Vision 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 30.290.000 | 38.700.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey | 31.990.000 | 40.700.000 |
Giá xe Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey | 33.290.000 | 42.400.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey | 34.790.000 | 44.900.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn | 42.090.00 | 51.000.000 |
Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt | 43.290.000 | 52.000.000 |
Air Blade 150 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn | 55.490.000 | 59.000.000 |
Air Blade 150 ABS 2022 bản Đặc biệt | 56.690.000 | 60.000.000 |
Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn | 55.990.000 | 67.000.000 |
Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn bản Đặc biệt | 57.190.000 | 68.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) | 38.990.000 | 43.000.000 |
Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) | 41.190.000 | 47.000.000 |
Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) | 42.290.000 | 48.000.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 55.190.000 | 65.500.000 |
SH Mode 2022 bản Thời trang ABS | 60.290.000 | 75.000.000 |
SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS | 61.490.000 | 76.000.000 |
Giá xe Honda SH 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
SH 125 phanh CBS 2022 | 71.790.000 | 89.000.000 |
SH 125 phanh ABS 2022 | 79.790.000 | 96.500.000 |
SH 150 phanh CBS 2022 | 88.790.000 | 106.000.000 |
SH 150 phanh ABS 2022 | 96.790.000 | 118.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
SH350i phiên bản Cao cấp | 145.990.000 | 165.000.000 |
SH350i phiên bản Đặc biệt | 146.990.000 | 168.000.000 |
SH350i phiên bản Thể thao | 147.490.000 | 170.000.000 |
Bảng giá xe Honda 2022 (Dòng xe số) | ||
Giá xe Honda Wave 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn | 17.890.000 | 23.200.000 |
Wave Alpha 2022 bản giới hạn | 18.390.000 | 23.700.000 |
Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.790.000 | 26.300.000 |
Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.790.000 | 27.300.000 |
Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.790.000 | 29.300.000 |
Giá xe Honda Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.890.000 | 22.900.000 |
Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.890.000 | 23.900.000 |
Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.390.000 | 25.300.000 |
Giá xe Honda Future 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.290.000 | 38.300.000 |
Future 2022 bản Cao cấp vành đúc | 31.490.000 | 40.200.000 |
Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc | 31.990.000 | 40.700.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Super Cub C125 Fi | 84.990.000 | 95.200.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda 2022 | ||
Giá xe Winner X 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 46.090.000 | 45.000.000 |
Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) | 49.990.000 | 48.000.000 |
Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) | 50.490.000 | 48.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
CBR150R 2022 | 70.990.000 | 78.600.000 |
Giá xe Honda CB150R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
CB150R | 105.000.000 | 106.700.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Rebel 300 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Rebel 300 | 125.000.000 | 128.800.000 |
Giá xe Honda Rebel 500 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Rebel 500 | 180.000.000 | 187.000.000 |
Giá xe Honda CB300R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
CB300R | 140.000.000 | 136.800.000 |
.* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
Để xem thêm về các tin tức xe máy, mô tô phân khối lớn, phụ tùng chính hãng Nhật Bản bạn có thể theo dõi tại Webike.vn
Tags: Giá xe Honda tháng 9/2022-
Bộ sưu tập HONDA 400cc thập niên 70
28/10/2020