X

Nên chọn mua Honda Dio Deluxe hay Yamaha Cygnus Ray-ZR khi có dưới 20 triệu đồng?

Nên chọn mua Honda Dio Deluxe hay Yamaha Cygnus Ray-ZR khi có dưới 20 triệu đồng? Ở thị trường Nam Á, chỉ dưới 20 triệu đồng bạn đã có thể tùy chọn xe tay ga đẹp Honda Dio Deluxe hoặc Yamaha Cygnus Ray-ZR.

Phiên bản xe tay ga Honda Dio Deluxe có một loạt cải tiến so với phiên bản tiêu chuẩn Dio. Mẫu xe này khi tung ra thị trường Nam Á đã ngay lập tức đối đầu với Yamaha Cygnus Ray-ZR trong phân khúc xe tay ga có phân khối 110cc.

Honda Dio Deluxe.

Honda Dio Deluxe nổi bật với cụm đèn pha hoàn toàn bằng LED với dãy đèn chạy ngày bằng LED. Xe cũng có cụm đồng hồ kỹ thuật số hoàn toàn với tính năng đèn báo tốc độ 3 tầng Eco và có dịch vụ nhắc nhở. Bánh xe bằng thép với vành sơn màu vàng, và ổ khóa 4 trong 1 tích hợp nút mở yên rất tiện lợi.

Trong khi đó Yamaha Cygnus Ray-ZR có lợi thế thiết kế nam tính với rất nhiều đường nét góc cạnh trên thân xe. Mẫu xe tay ga này cũng có khoang đựng đồ dưới yên rộng lớn 21 lít và hai hộc đựng đồ nhỏ phía trước có thể đựng những vật dụng nhỏ.

Yamaha Cygnus Ray-ZR.

Tuy nhiên, điểm lạ ở chỗ dù mang động cơ lớn hơn một chút nhưng xe ga của Yamaha lại có công suất tối đa nhỏ hơn Dio. Xe cũng có cụm đồng hồ analogue đơn giản hơn đối thủ đến từ Honda. Mặc dù vậy, Cygnus Ray-ZR sở hữu bộ phuộc lồng trước được nâng cấp giúp xử lý các điều kiện đường đi hiệu quả hơn loại phuộc liên kết đáy như trên Honda Dio Deluxe.

Riêng Dio thì có ưu thế về hệ thống phanh liên hợp (CBS) giúp xe an toàn hơn, còn Ray-ZR có phanh đĩa trước 170 mm nhưng là phiên bản tùy chọn. Đèn pha LED trên Dio cũng đem lại ánh sáng và tiết kiệm năng lượng tốt hơn so với đèn halagen truyền thống của Ray-ZR.

Cùng theo dõi bảng so sánh chi tiết dưới đây để có cái nhìn khách quan hơn về hai mẫu xe Honda Dio Deluxe và Yamaha Cygnus Ray-ZR:

Thông số Honda Dio Deluxe Yamaha Cygnus Ray-ZR
Động cơ 109.19cc HET 113cc SOHC 2 valve
Công suất 7,92 mã lực/7.000 vòng/phút 7.2 mã lực/7.500 vòng/phút
Mô-men xoắn 8,91 Nm/5.500 vòng/phút 8.1 Nm/5.000 vòng/phút
Hộp số Tự động Tự động
Treo trước Liên kết đáy Phuộc lồng
Treo sau Giảm xóc đơn Giảm xóc cánh tay đòn
Phanh trước Trống 130 mm có CBS Trống hoặc Đĩa 170 mm
Bánh trước Thép, lốp không săm cỡ 90/100-10 53 Lốp không săm, vành đúc 90/100-10 53
Bánh sau Thép, lốp không săm cỡ 90/100-10 53 Lốp không săm, vành đúc 90/100-10 53
Bình xăng 5,3 lít 5,2 lít
Trọng lượng 104 kg 105 kg
Chiều cao yên 765 mm 775 mm
Giá xe 53.292 RS (18,04 triệu VNĐ) 53.451 RS (18,09 triệu VNĐ) với phanh trống; 55.898 RS (18,93 triệu VNĐ) với phanh đĩa

Webike.vn – Tổng hợp

Theo 24h

Tags:
Danh mục: XE MÁY