Giá xe Yamaha YZF-R6 2020 mới nhất tại các đại lý tư nhân có giá khá ” chát ” thậm chí lên đến gấp đôi giá đề xuất.
Yamaha YZF-R6 là chiếc super sport được “khai sinh” năm 1999 và cho đến nay đã không ít lần ” cải cách” công nghệ và thiết kế nhằm cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc như: Honda CBR600RR, Suzuki GSX-R600. Kawasaki Ninja ZX6R.
Phiên bản R6 2020 mới có thiết kế khá giống với đàn anh của mình là YZF-R1. Chính vì thế, nếu bạn yêu thích kiểu dáng của R1 thì R6 chính là lựa chọn thứ 2 khi bạn chưa đủ điều kiện kinh tế.
Yamaha YZF-R6 là một trong những mẫu sport bike đầu tiên được trang bị hệ thống ga điện tử với chip điều khiển cổ hút YCC-I và tay ga điện tử YCC-T.
Giá xe Yamaha YZF-R6 2020 phiên bản Racing Blue
Yamaha YZF-R6 2020 | Giá Đề Xuất | Giá Đại Lý |
Phiên bản Racing Blue | 283.000.000 đồng | 560.000.000 đồng |
Racing Blue
Yamaha YZF-R6 phiên bản Raven Black
Yamaha YZF-R6 2020 | Giá Đề Xuất | Giá Đại Lý |
Phiên bản Raven Black | 283.000.000 đồng | 560.000.000 đồng |
Raven Black
Yamaha YZF-R6 phiên bản Vivid Orange
Yamaha YZF-R6 2020 | Giá Đề Xuất | Giá Đại Lý |
Phiên bản Vivid Orange | 283.000.000 đồng | 560.000.000 đồng |
Vivid Orange
***Lưu ý: Bảng giá này chỉ mang tính tham khảo dựa trên giá đề xuất, giá trung bình bán ra của nhà sản xuất và trên thị trường. Tuy nhiên đối với từng dòng xe, từng đại lý hoặc các cửa hàng kinh doanh xe máy khác nhau mà giá này có thể chênh lệch. Để tham khảo giá chính xác nhất. Bạn vui lòng liên hệ đến cửa hàng gần nhất để biết chi tiết.
>>> Top 5 mẫu xe PKL cũ được yêu thích nhất hiện nay
Thông số kỹ thuật Yamaha YZF-R6 2020
Loại động cơ | DOHC 4 xy-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch, 16 van titanium |
Tỷ số nén | 13.1:1 |
Công suất tối đa | 87,1 kW @ 14,500 vòng / phút |
Moment cực đại | 61,7 Nm @ 10,500 vòng / phút |
Dung tích xy-lanh | 599 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 67.0mm x 42.5mm |
Khoảng sáng gầm xe | 130 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1375 mm |
Độ cao yên | 850 mm |
Dài x Rộng x Cao | 2,040 x 696 x 1,150mm |
Khối lượng bản thân | 190kg |
Loại truyền động | Xích truyền tải |
Hộp số | 6 cấp; slipper clutch |
Dung tích bình xăng | 17 lít |
Phuộc | Phuộc trước: Phuộc hành trình ngược KYB, ty phuộc 43mm, có thể hiệu chỉnh (3 mức) Phuộc sau: Phuộc đơn KYB, có thể điều chỉnh (4 mức) |
Phanh | Phanh trước : Đĩa đôi kích thước 320mm; ABS Phanh sau: Đĩa đơn kích thước 220mm; ABS |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 5.6 lít/100km |