Giá xe Honda Airblade mới nhất sau mùa Covid-19 đồng loạt giảm mạnh cùng các chương trình khuyến mãi để thu hút người mua, thậm chí Honda Airblade có giá bán thấp hơn giá đề xuất từ hãng.
Honda bất ngờ ra tung ra thị trường vào tháng 12/2019 phiên bản Airblade thế hệ thứ 5 hoàn toàn mới, trong đó lần đầu tiên có thêm phiên bản động cơ 150 phân khối. Honda Air Blade 150cc cũng là phiên bản được nhiều người dùng quan tâm nhất. Air Blade 2020 có thiết kế tổng thể gợi liên tưởng đến “chữ X”, vẫn là mẫu xe Honda phù hợp cho mọi đối tượng sử dụng.
Giá xe Honda Airblade mới nhất tháng 7/2020
Phiên Bản Đặc Biệt | Giá Đề Xuất | Giá Đại Lý |
Phiên Bản 125cc Đen Vàng đồng | 42.390.000 đồng | 42.000.000 đồng |
Phiên Bản 150cc Xanh Xám Đen | 56.390.000 đồng | 53.800.000 đồng |
Phiên Bản 125cc Đen Vàng đồng
Phiên Bản 150cc Xanh Xám Đen
Hiện tại, Honda AirBlade 2020 đang được bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam thông qua các cửa hàng bán xe và đại lý ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc.
Phiên Bản Tiêu Chuẩn | Giá Đề Xuất | Giá Đại Lý |
Phiên Bản 125cc Đỏ Đen Xám | 41.190.000 đồng | 40.900.000 đồng |
Phiên Bản 125cc Bạc Xanh Đen | 41.190.000 đồng | 40.900.000 đồng |
Phiên Bản 125cc Xanh Đen Xám | 41.190.000 đồng | 40.900.000 đồng |
Phiên Bản 125cc Trắng Đỏ Đen | 41.190.000 đồng | 40.900.000 đồng |
Phiên Bản Bạc Xanh Đen
Phiên Bản Đỏ Đen Xám
Phiên Bản Trắng Đỏ Đen
Phiên Bản Xanh Đen Xám
Phiên Bản Tiêu Chuẩn | Giá Đề Xuất | Giá Đại Lý |
Phiên Bản 150cc Đỏ Bạc | 55.190.000 đồng | 52.800.000 đồng |
Phiên Bản 150cc Xám Đen Bạc | 55.190.000 đồng | 52.800.000 đồng |
Phiên Bản 150cc Xanh Bạc | 55.190.000 đồng | 52.800.000 đồng |
Phiên Bản 150cc Xanh Bạc | 55.190.000 đồng | 52.800.000 đồng |
Phiên Bản 150cc Đỏ Bạc
Phiên Bản 150cc Xám Đen Bạc
Phiên Bản 150cc Xanh Bạc
Phiên Bản 150cc Xanh Bạc
***Lưu ý bạn đọc: Bảng giá này chỉ mang tính tham khảo dựa trên giá đề xuất và giá trung bình bán ra của nhà sản xuất và trên thị trường. Tuy nhiên đối với từng dòng xe, từng Head Honda hoặc các cửa hàng kinh doanh xe máy khác nhau mà giá này có thể chênh lệch. Để tham khảo giá chính xác nhất. Bạn đọc nên liên hệ đến cửa hàng gần nhất để biết chi tiết.
>>> Hành trình 14 năm lịch sử của Honda Airblade tại Việt Nam
>>> Tổng hợp những mẫu xe tay ga có cốp rộng nhất hiện nay
Thông số kỹ thuật Honda AirBlade
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Tỷ số nén | Air Blade 125cc: 11,0:1 Air Blade 150cc: 10,6:1 |
Công suất tối đa | Air Blade 125cc: 8,4kW/8.500 vòng/phút Air Blade 150cc: 9,6kW/8.500 vòng/phút |
Moment cực đại | Air Blade 125cc: 11,68 N.m/5.000 vòng/phút Air Blade 150cc: 13,3 N.m/5.000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | Air Blade 125cc: 124,9cm3 Air Blade 150cc: 149,3cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | Air Blade 125cc: 52,4mm x 57,9mm Air Blade 150cc: 57,3mm x 57,9mm |
Khoảng sáng gầm xe | 125mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.286mm |
Độ cao yên | Air Blade 125cc: 774mm Air Blade 150cc: 775mm |
Dài x Rộng x Cao | Air Blade 125cc: 1.870mm x 687mm x 1.091mm Air Blade 150cc: 1.870mm x 686mm x 1.112mm |
Khối lượng bản thân | Air Blade 125cc: 111kg Air Blade 150cc: 113kg |
Loại truyền động | Cơ khí, truyền động bằng đai |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay dầu 0,9 lít khi rã máy |
Tags: giá xe airbladeGiá xe Honda Airblade mới nhất