Nhà máy Honda Việt Nam có trụ sở sản xuất và lắp ráp tại Vĩnh Phúc và Hà Nam. Hiện thương hiệu này đang tung ra thị trường 10 dòng sản phẩm xe phổ thông thương mại với dung tích lần lượt là 110cc, 125 và 150cc.
Trong 5/2020, Honda Việt Nam đã ra mắt phiên bản nâng cao của dòng xe MSX 125 với một số thay đổi nhỏ nhưng lại không tăng giá bán. Đáng quan tâm nhất ở thời điểm này là việc Winner X mới được chính thức bán ra, với trang bị hệ thống phanh ABS với giá bán đắt hơn phiên bản thông thường khoảng 4 triệu đồng (phiên bản thường vẫn được kinh doanh song song).
Đây là bảng giá xe máy HONDA tháng 05/2020:
(ĐVT: triệu đồng) | ||||
Mẫu xe (model) | Phiên bản | Màu xe | Giá đề xuất | Giá ĐL (trung bình) |
Honda Wave Alpha 110 | Tiêu chuẩn | Đỏ, đen, cam, xanh ngọc, xanh dương, trắng | 17.79 | 17.5 |
Honda Blade 110 | Phanh cơ | Đen, đỏ đen, xanh đen | 18.8 | 18 |
Phanh đĩa | Đen, đỏ đen, xanh đen | 19.8 | 19 | |
Vành đúc | Xanh đen, trắng đen, đỏ đen, đen trắng đỏ | 21.3 | 20.5 | |
Honda Wave RSX 110 | Phanh cơ | Đỏ đen, đen xám, xanh đen, đen trắng | 21.49 | 21.5 |
Phanh đĩa | 22.49 | 22.5 | ||
Vành đúc | 24.49 | 24.5 | ||
Honda Future 125 | Nan hoa | Bạc đen, đỏ đen, đen đỏ | 30.19 | 30 |
Vành đúc | Xanh bạc, đen bạc, đỏ đen, nâu vàng đồng | 31.19 | 31 | |
Honda Vision 110 | Tiêu chuẩn | Đỏ nâu đen, trắng nâu đen | 29.99 | 33 |
Cao cấp | Xanh lam, xanh lục, đỏ nâu, vàng nâu, trắng nâu, đỏ | 30.79 | 34 | |
Đặc biệt | Đen xám, trắng đen | 31,99 | 35 | |
Honda Lead 2019 | Tiêu chuẩn | Đỏ đen, đen | 38.29 | 39 |
Cao cấp | Đen, trắng, đỏ, vàng, trắng ngà, xanh lam | 40.29 | 41 | |
Đen mờ | Đen mờ | 41.49 | 42 | |
Honda Air Blade 2019 | Tiêu chuẩn | Xanh đen, trắng đen đỏ, bạc đen, đỏ đen | 37.99 | 38.5 |
Cao cấp | Đen bạc, xanh bạc, bạc đen, đỏ bạc | 40.59 | 41 | |
Đen mờ | Đen đỏ | 41.09 | 44 | |
Từ tính | Xám đen | 40.59 | 41 | |
Honda Air Blade 2020 | 125i Tiêu chuẩn | Đen vàng đồng | 41.99 | 42 |
125i Đặc biệt | Xanh đen xám Bạc xanh đen Trắng đỏ đen Đỏ đen xám | 42.39 | 42.5 | |
150i Tiêu chuẩn | Đen bạc Xám đen bạc Xanh bạc Đỏ bạc | 55.19 | 55.5 | |
150i Đặc biệt | Xanh xám đen | 56.39 | 57 | |
Honda Winner X | Thể thao | Bạc đỏ đen, đen xanh, xanh bạc đen, đỏ bạc đen | 45.99 | 44 |
Camo (ABS) | Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen | 48.99 | 48 | |
Đen mờ (ABS) | Đen bạc vàng đồng | 49.49 | 49 | |
Honda SH mode 2019 | Thời trang (CBS) | Trắng ngà, xanh lam, trắng nâu | 51.69 | 55 |
Thời trang (ABS) | 55.69 | 59 | ||
Cá tính (ABS) | Đỏ đậm, trắng sứ, bạc mờ | 56.99 | 65 | |
Honda PCX | 125 | Trắng đen, bạc đen, đen, đỏ | 56.49 | 55 |
150 | Đen mờ, bạc mờ | 70.49 | 68 | |
150 Hybird | Xanh lam | 89.99 | 87 | |
Honda MSX 125 | Tiêu chuẩn | Đỏ, đen, xanh lá cây, xanh da trời | 49.99 | 50 |
Honda SH 2019 | 125 CBS | Đen, bạc đen, trắng bạc đen, đỏ đen | 67.99 | 88 |
125 ABS | 75.99 | 100 | ||
150 CBS | 81.99 | 108 | ||
150 ABS | 89.99 | 118 | ||
150 CBS đen mờ | Đen mờ | 83.49 | 110 | |
150 ABS đen mờ | 91.49 | 122 | ||
Honda SH 2020 | 125 CBS | Đen, trắng đen, xám đen, đỏ đen | 70.99 | 81 |
125 ABS | 78.99 | 97 | ||
150 CBS | 87.99 | 100 | ||
150 ABS | 95.99 | 110 |
***Lưu ý bạn đọc: Bảng giá này chỉ mang tính tham khảo dựa trên giá đề xuất và giá trung bình bán ra của nhà sản xuất và trên thị trường. Tuy nhiên đối với từng dòng xe, từng Head Honda hoặc các cửa hàng kinh doanh xe máy khác nhau mà giá này có thể chênh lệch. Để tham khảo giá chính xác nhất. Bạn đọc nên liên hệ đến cửa hàng gần nhất để biết chi tiết.
Webike
Tags: Bảng Giá Xe