X

Air Blade 2020 chính thức ra mắt với giá bán từ 42 triệu đồng

Xe tay ga Honda Air Blade 2020 phiên bản mới nhất đã chính thức trình làng tại Việt Nam. Xe có thiết kế mới khá ấn tượng cùng động cơ 150cc, giá bán từ 42 triệu đồng.

Sáng ngày 15/12/2019, xe Honda Air Blade 2020 mới nhất đã chính thức ra mắt tại Việt Nam với 2 phiên bản 125cc và 150cc. Xe đã có sự thay đổi về thiết kế với dải định vị LED vuốt ngược lên trên tương tự mẫu Winner X ra mắt cách đây không lâu.

Ngoài ra, xe Air Blade 2020 cũng được nâng cấp màn hình LCD kỹ thuật số gọn gàng hơn, tăng không gian cũng như số lượng thông tin hiển thị. Hộc chứa đồ trên xe có dung tích 22,7 lít, lớn hơn 0,9 lít so với đời cũ. Chìa khóa thông minh có thêm chức năng cảnh báo.

Đặc biệt, Honda Air Blade 2020 còn được trang bị phanh ABS 1 kênh giúp gia tăng độ an toàn khi phanh gấp trong các điều kiện chạy tốc độ cao, ôm cua hay đường trơn trượt.

Honda Air Blade 2020 phiên bản 150cc có thiết kế ống xả và lọc gió kiểu mới, công suất 9,6 kW. Theo công bố của Honda Việt Nam, phiên bản Air Blade 150cc có thể đi được hơn 200 km với bình xăng đổ đầy, khả năng tăng tốc từ 0 – 96 km/giờ trong 10,6 giây.

Bên cạnh đó, một số điểm mới đáng chú ý trên Air Blade 2020 có thể kể đến như: đèn pha LED, cốp rộng hơn tích hợp cổng USB 12W, đèn hậu LED dạng 3D…

Honda Air Blade sẽ chính thức bán ra thị trường từ ngày 21/12 thông qua các cửa hàng bán xe và Dịch vụ Ủy nhiệm (HEAD) của hãng xe này với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km tùy điều kiện nào đến trước.

Giá đề xuất của từng phiên bản như sau:

Tên Loại phanh Phiên bản Màu sắc Giá bán lẻ đề xuất

(đã bao gồm

thuế GTGT)

Air Blade 150 Phanh ABS Phiên bản Đặc biệt Xanh Xám Đen 56,390,000
Phiên bản Tiêu chuẩn Đen Bạc

Xám Đen Bạc

Xanh Bạc

Đỏ Bạc

55,190,000
Air Blade 125 Phanh CBS Phiên bản Đặc biệt Đen Vàng Đồng 42,390,000
Phiên bản Tiêu chuẩn Xanh Đen Xám

Bạc Xanh Đen

Trắng Đỏ Đen

Đỏ Đen Xám

41,190,000

Thông số kỹ thuật Honda Air Blade 2020:

Tên sản phẩm Air Blade 125cc/ Air Blade 150cc
Khối lượng Air Blade 125cc: 111kg
Air Blade 150cc: 113kg
Dài x Rộng x Cao Air Blade 125cc: 1.870mm x 687mm x 1.091mm
Air Blade 150cc: 1.870mm x 686mm x 1.112mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.286mm
Độ cao yên Air Blade 125cc: 774mm
Air Blade 150cc: 775mm
Khoảng sáng gầm xe 125mm
Dung tích bình xăng 4,4 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau Air Blade 125cc:
Trước: 80/90-14M/C 40P – Không săm
Sau: 90/90-14M/C 46P – Không săm
Air Blade 150cc:
Trước: 90/80-14M/C 43P – Không săm
Sau : 100/80 -14M/C 48P – Không săm
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh,
làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh Air Blade 125cc: 124,9cm3
Air Blade 150cc: 149,3cm3
Đường kính x hành trình pít-tông Air Blade 125cc: 52,4mm x 57,9mm
Air Blade 150cc: 57,3mm x 57,9mm
Tỷ số nén Air Blade 125cc: 11,0:1
Air Blade 150cc: 10,6:1
Công suất tối đa Air Blade 125cc: 8,4kW/8.500 vòng/phút
Air Blade 150cc: 9,6kW/8.500 vòng/phút
Mô-men cực đại Air Blade 125cc: 11,68 N.m/5.000 vòng/phút
Air Blade 150cc: 13,3 N.m/5.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay dầu
0,9 lít khi rã máy
Loại truyền động Cơ khí, truyền động bằng đai
Hệ thống khởi động Điện

Webike.vn – Tổng hợp.

Tags:
Danh mục: XE MÁY