X

Tổng hợp giá xe máy Honda tháng 11/2019 chi tiết

Bảng giá xe máy Honda tháng 11/2019 chi tiết mới nhất. Tổng hợp giá xe Honda trong tháng 11/2019 mới nhất hôm nay tại đại lý.

Theo bảng giá xe, một số dòng xe nổi bật của Honda có thể sẽ tăng giá bán trong tháng này. Đó là các mẫu xe được ưa chuộng như Honda SH, SH Mode, Air Blade, Vision,…

Nhu cầu mua xe của người tiêu dùng đối với các sản phẩm xe Honda đang tăng tại thời điểm tháng 11/2019. Đây chính là nguyên nhân khiến giá bán một số mẫu xe tay ga của Honda đang có chiều hướng tăng nhẹ.

Đặc biệt, mẫu xe tay ga Honda SH 2020 mới vừa chính thức giới thiệu tại thị trường Việt Nam. Xe được hãng đưa giá đề xuất dao động từ 70,99 đến 95,99 triệu đồng. Rất có thể đến ngày 24/11 tới đây, xe mới được bán chính thức tại đại lý.

Dù Honda SH 2020 chuẩn bị được lên kệ thì SH 2019 vẫn đang rất được ưa chuộng. Xe thậm chí còn cháy hàng tại nhiều đại lý bởi theo dự kiến, mẫu xe SH cũ này sẽ không còn được sản xuất sau khi SH 2020 được bán ra.

Bên cạnh đó, các mẫu xe số giá rẻ như Wave Alpha, Wave RSX, Future dự kiến sẽ tiếp tục ổn định trong tháng 11/2019 với mức giá thực tế thấp hơn giá đề xuất tới cả triệu đồng.

Đối với một số mẫu xe kén chọn người dùng như Honda Monkey hay Cub C125 thì giá bán xe lại đang được đại lý giảm mạnh vài triệu đồng.

Mời bạn đọc cùng Webike.vn tham khảo bảng giá bán xe máy Honda tháng 11/2019 tổng hợp chi tiết mới nhất dưới đây:

Bảng giá xe máy Honda tháng 11/2019
(ĐVT: triệu đồng)
Mẫu xe
Phiên bản
Màu xe
Giá đề xuất
Giá đại lý
Honda Wave Alpha 110
Tiêu chuẩn
Đỏ, đen, cam,  xanh ngọc, xanh dương, trắng
17.79
17.5
Honda Blade 110
Phanh cơ
Đen, đỏ đen, xanh đen
18.8
18
Phanh đĩa
Đen, đỏ đen, xanh đen
19.8
19
Vành đúc
Xanh đen, trắng đen, đỏ đen, đen trắng đỏ
21.3
20.5
Honda Wave RSX 110
Phanh cơ
Đỏ đen, đen xám, xanh đen, đen trắng
21.49
21.5
Phanh đĩa
22.49
22.5
Vành đúc
24.49
24.5
Honda Future 125
Nan hoa
Bạc đen, đỏ đen, đen đỏ
30.19
30
Vành đúc
Xanh bạc, đen bạc, đỏ đen, nâu vàng đồng
31.19
31
Honda Vision 110
Tiêu chuẩn
Đỏ nâu đen, trắng nâu đen
29.99
33
Cao cấp
Xanh lam, xanh lục, đỏ nâu, vàng nâu, trắng nâu, đỏ
30.79
34
Đặc biệt
Đen xám, trắng đen
31,99
35
Honda Lead 2019
Tiêu chuẩn
Đỏ đen, đen
38.29
39
Cao cấp
Đen, trắng, đỏ, vàng, trắng ngà, xanh lam
40.29
41
Đen mờ
Đen mờ
41.49
42
Honda Air Blade 2019
Tiêu chuẩn
Xanh đen, trắng đen đỏ, bạc đen, đỏ đen
37.99
38.5
Cao cấp
Đen bạc, xanh bạc, bạc đen, đỏ bạc
40.59
41
Đen mờ
Đen đỏ
41.09
44
Từ tính
Xám đen
40.59
41
Honda Winner X
Thể thao
Bạc đỏ đen, đen xanh, xanh bạc đen, đỏ bạc đen
45.99
46
Camo
(ABS)
Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen
48.99
49
Đen mờ
(ABS)
Đen bạc vàng đồng
49.49
49.5
Honda SH mode 2019
Thời trang (CBS)
Trắng ngà, xanh lam, trắng nâu
51.69
55
Thời trang (ABS)
55.69
59
Cá tính (ABS)
Đỏ đậm, trắng sứ, bạc mờ
56.99
65
Honda PCX
125
Trắng đen, bạc đen, đen, đỏ
56.49
55
150
Đen mờ, bạc mờ
70.49
68
150 Hybird
Xanh lam
89.99
87
Honda MSX 125
Tiêu chuẩn
Đỏ, đen, xanh lá cây, xanh da trời
49.99
50
Honda SH 2019
125 CBS
Đen, bạc đen, trắng bạc đen, đỏ đen
67.99
78
125 ABS
75.99
84
150 CBS
81.99
92
150 ABS
89.99
102
150 CBS đen mờ
Đen mờ
83.49
92
150 ABS đen mờ
91.49
102
Honda SH 2020
125 CBS
Đen, trắng đen, xám đen, đỏ đen
70.99
125 ABS
78.99
150 CBS
87.99
150 ABS
95.99
Honda SH 300i
Tiêu chuẩn
Đỏ đen, trắng đen
276,49
269
Thể thao
Xám đen
278,99
270
Honda Super Cub C125
Tiêu chuẩn
Xanh lam, xanh lam xám, đỏ trắng
84.99
82
Honda Monkey 125
Tiêu chuẩn
Đen trắng, xanh trắng đen, đỏ trắng đen, vàng trắng đen
84.99
82

* Lưu ý: Hiện nay giá xe còn rất nhiều biến động và có thể thay đổi theo từng thời điểm. Vì vậy, để nắm được giá bán chính xác nhất, bạn nên tham khảo thêm thông tin từ các đại lý.

Bạn đọc tham khảo thêm giá bán các thương hiệu xe khác tại chuyên mục Giá Xe Máy của Webike.vn nhé.

Webike.vn – Tổng hợp.

Tags:
Danh mục: GIÁ XE MÁY