Giá xe máy Honda vẫn được cho là đang giảm mạnh do hiệu ứng giảm cầu sau Tết, trong đó vua xe tay ga Honda SH 150i giảm tới 20 triệu VNĐ.
Honda SH 150i đang có xu hướng giảm giá sốc.
Tất nhiên mặt hàng xe máy Honda cũng không nằm ngoài xu hướng trên. Các mẫu xe tay ga ăn khách của Honda được cho là đang có hiện tượng giảm giá bán thực tế rất mạnh. Trong số đó phải kể đến là “ông hoàng” xe tay ga Honda SH 150cc ABS. Nếu trước Tết mẫu xe này được đẩy giá lên đến 120 triệu VNĐ thì nay chỉ còn nhỉnh hơn hoặc xấy xỉ 100 triệu VNĐ. Mặc dù vậy, giá bán thực tế vẫn chênh cao hơn với giá đề xuất. Nhiều người hy vọng mặt hàng này sẽ ngày càng bình ổn giá so với giá đề xuất hơn nữa.
Trong khi dòng SH 300i có giá bán thực tế tương đương với giá đề xuất. Các mẫu xe như Honda PCX 125 và 150 năm 2018 đều có giá thực tế thấp hơn 1,5-2,5 triệu VNĐ so với giá đề xuất. Trong khi các mẫu xe số bình dân như Honda Wave Alpha 110, Blade, Future vẫn giữ mức giá bán thực tế hấp dẫn, thậm chí là thấp hơn so với giá đề xuất.
Để bạn đọc có thêm thông tin tham khảo, dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp bảng giá xe máy Honda mới nhất trong tháng 3/2018:
Mẫu xe | Giá đề xuất (ĐV: Triệu VNĐ) | Giá đại lý (ĐV: Triệu VNĐ) |
Wave Alpha 110 | 17,8 | 17,2-17,7 |
Blade phanh cơ | 18,6 | 17,5-18 |
Blade phanh đĩa | 19,6 | 18,5-19 |
Blade vành đúc | 21,1 | 21,9-22,4 |
Wave RSX phanh đĩa | 22,5 | 22,9-23,4 |
Wave RSX vành đúc | 24,5 | 24,6-25,1 |
Future | 30 | 28,9-29,4 |
Future vành đúc | 31 | 30-30,5 |
Vision đỏ đậm, vàng | 30 | 32,8-33,3 |
Vision | 30 | 32,8-33,3 |
Lead 2018 tiêu chuẩn | 37,5 | 38,8-39,3 |
Lead 2018 cao cấp | 39,3 | 40,3-41 |
Air Blade 2018 thể thao | 38 | 40,5-40,8 |
Air Blade 2018 cao cấp | 40,6 | 42,3-42,8 |
Air Blade 2018 đen mờ | 41 | 47-47,5 |
Air Blade 2018 từ tính | 41,6 | 43-43,5 |
Winner thể thao 2018 | 45,5 | 38,5-39 |
Winner cao cấp 2018 | 45,5 | 38,5-39 |
SH mode thời trang | 51,5 | 56 – 56,5 |
SH mode cá tính | 52,5 | 62-62,5 |
PCX 125 2018 | 56,5 | 54-54,5 |
PCX 150 2018 | 70,5 | 69-69,5 |
MSX125 | 50 | 52-52,5 |
SH 125 CBS | 68 | 76-76,5 |
SH 125 ABS | 76 | 84-84,5 |
SH 150 CBS | 82 | 90-90,5 |
SH 150 ABS | 90 | 100-100,5 |
SH 300i | 248 | 248 |
* Lưu ý: Giá bán tại đại lý là mức giá tham khảo, không cố định tuyệt đối, vì tùy thuộc vào từng đại lý và vùng miền.
Webike.vn – Tổng hợp
Tags: HondaHonda SH150