Cập nhật bảng giá xe honda tháng 12/2017 mới nhất. Qua khảo sát thì trong tháng 12/2017, các mẫu xe của Honda, đặc biệt là các dòng xe tay ga sẽ tăng giá đột biến trong dịp cuối năm.
Hiện nay, Honda là hãng xe chiếm thị phần lớn ở thị trường Việt Nam. Bên cạnh đó, Honda đã không ngừng cải tiến nhiều công nghệ hiện đại để cho ra đời những mẫu xe mới đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng Việt.
Dưới đây là danh sách bảng giá xe máy vào tháng 12/2017 cho tất cả các dòng xe máy, xe côn tay, xe tay ga của hãng Honda.
Bảng giá các dòng xe số của Honda 2017
Honda Blade 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản Tiêu chuẩn – Phanh cơ, vành nan hoa | 18.600.000 | 17.400.000 |
Phiên bản Tiêu chuẩn – Phanh đĩa, vành nan hoa | 19.600.000 | 18.600.000 |
Phiên bản Thể Thao – Phanh đĩa, vành đúc | 21.100.000 | 20.700.000 |
Honda Wave Alpha 110 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản phanh cơ, vành nan hoa | 17.790.000 | 17.500.000 |
Honda Wave RSX 110 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản Tiêu chuẩn – Phanh cơ, vành nan hoa | 21.490.000 | 21.700.000 |
Phiên bản Tiêu chuẩn – Phanh đĩa, vành nan hoa | 22.490.000 | 22.600.000 |
Phiên bản Thể Thao – Phanh đĩa, vành đúc | 24.490.000 | 24.800.000 |
Honda Future 125 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản vành nan hoa | 29.990.000 | 29.300.000 |
Phiên bản vành đúc | 30.990.000 | 31.100.000 |
Bảng giá các dòng xe tay ga của Honda 2017
Honda SH Mode 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản cá tính (Màu Trắng Xứ, Đỏ đậm và bạc mờ) | 52.490.000 | 65.000.000 |
Phiên bản thời trang (Màu Đỏ Nâu, Trắng Nâu, Vàng, Xanh Ngọc, Xanh Tím) | 51.490.000 | 59.000.000 |
Honda Vision 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản thời trang (Màu Xanh, Vàng, Trắng, Đỏ, Đỏ đậm, Hồng) | 29.900.000 | 33.000.000 |
Phiên bản cao cấp (Màu Đen mờ) | 30.490.000 | 35.400.000 |
Honda Lead 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) | 37.490.000 | 41.000.000 |
Phiên bản Smartkey (Màu Xanh lam, Vàng, Xanh lục, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà) | 39.290.000 | 43.900.000 |
Honda SH 300i 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản phanh ABS (Màu Xám đen, Trắng đen, Đỏ đen) | 248.000.000 | 248.200.000 |
Honda SH 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản 125cc phanh CBS | 67.990.000 | 76.500.000 |
Phiên bản 125cc phanh ABS | 75.990.000 | 84.000.000 |
Phiên bản 150cc phanh CBS | 81.990.000 | 93.000.000 |
Phiên bản 150cc phanh ABS | 89.990.000 | 107.000.000 |
Honda Air Blade 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản Cao cấp (Màu Đỏ bạc, Trắng bạc, Xanh bạc, Đen bạc) | 39.990.000 | 40.800.000 |
Phiên bản Sơn từ tính (Màu Xám bạc, Vàng đen, Xám đen) | 40.990.000 | 40.700.000 |
Phiên bản Thể thao (Màu Xám đen, Đỏ đen, Cam đen) | 37.990.000 | 40.100.000 |
Phiên bản Sơn mờ đặc biệt (Màu đen mờ) | 39.990.000 | 44.100.000 |
Honda PCX 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản Tiêu chuẩn (Màu Đen, Đỏ, Xanh lam) | 51.990.000 | 50.100.000 |
Phiên bản Cao cấp (Màu Bạc mờ, Đen mờ, Xanh lục ) | 55.490.000 | 56.300.000 |
Bảng giá các dòng xe côn tay của Honda 2017
Honda Winner 150 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản thể thao (Màu Đỏ ĐenTrắng đen) | 45.490.000 | 40.600.000 |
Phiên bản thể thao (Màu Vàng, Cam, Xanh Trời) | 45.490.000 | 40.600.000 |
Phiên bản cao cấp (Màu Đen mờ, Xanh mờ) | 45.990.000 | 40.700.000 |
Honda MSX 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản màu đỏ | 49.990.000 | 57.000.000 |
Phiên bản màu đen, vàng | 49.990.000 | 57.000.000 |
Webike.vn