Vì nhu cầu thị trường trong 4 tháng đầu năm không cao nên bảng giá xe môtô YAMAHA tháng 04/2020 đang có chiều hướng “dễ thở” hơn và dự đoán vẫn tiếp tục giảm nhẹ trong tháng tới.
Lưu ý bạn đọc: Bảng giá này chỉ mang tính tham khảo dựa trên giá đề xuất và giá trung bình bán ra của nhà sản xuất và trên thị trường. Tuy nhiên đối với từng dòng xe, từng cửa hàng kinh doanh xe máy khác nhau mà giá này có thể chênh lệch. Để tham khảo giá chính xác nhất. Bạn đọc nên liên hệ đến cửa hàng gần nhất để biết chi tiết.
Bảng giá xe môtô YAMAHA tháng 04/2020 (ĐVT: đồng) | ||
Mẫu xe (model) | Giá niêm yết | Giá lăn bánh (trung bình trên thị trường) |
Yamaha TFX 150 2018 | 82,9 triệu đồng | 90,361 triệu đồng |
Yamaha FZ 150i Cam | 68,9 triệu đồng | 75,101 triệu đồng |
Yamaha FZ 150i Đen | 68,9 triệu đồng | 75,101 triệu đồng |
Yamaha FZ 150i Movistar | 71,3 triệu đồng | 77,717 triệu đồng |
Yamaha FZS FI 2.0 | 74 triệu đồng | 80,66 triệu đồng |
Yamaha MT-03 2018 | 139 triệu đồng | 151,51 triệu đồng |
Yamaha MT-09 2018 | 350 triệu đồng | 381,5 triệu đồng |
Yamaha MT-10 2018 | 739 triệu đồng | 805,51 triệu đồng |
Yamaha R3 2018 | 139 triệu đồng | 151,51 triệu đồng |
Yamaha R25 2018 | 198 triệu đồng | 215,82 triệu đồng |
Yamaha R6 2018 | 525 triệu đồng | 572,25 triệu đồng |
Yamaha R1 2018 | 736 triệu đồng | 802,24 triệu đồng |
Yamaha Twin Engine | 1,4 tỷ đồng | 1 tỷ 526 triệu đồng |
Yamaha Vmax 2016 | 820 triệu đồng | 893,8 triệu đồng |
Yamaha FZ25 | 66 triệu đồng | 71,94 triệu đồng |
Yamaha R1 2015 | 578 triệu đồng | 630,02 triệu đồng |
Yamaha R1M | 888 triệu đồng | 967,92 triệu đồng |
Yamaha R15 V3 | 92,9 triệu đồng | 101,261 triệu đồng |
Yamaha R3 no ABS 2018 | 155 triệu đồng | 168,95 triệu đồng |
Yamaha R3 2018 | 139 triệu đồng | 151,51 triệu đồng |
Webike
Tags: Bảng Giá Xe