X

Bảng giá xe mô tô Honda PKL tháng 8/2022 nhập khẩu tại đại lý

Tổng hợp bảng giá xe mô tô Honda PKL tháng 8/2022 nhập khẩu tại đại lý. Tuy nhiên đối với từng dòng xe, các cửa hàng kinh doanh xe máy khác nhau mà giá này có thể chênh lệch.

Bảng giá xe mô tô phân khối lớn Honda nhập khẩu mới nhất tháng 8/2022
Tên xe Giá đề xuất Giá xe tại đại lý

Honda Rebel 300

Màu sắc: Xanh, xám, đỏ

125.000.000 119.000.000

Honda Rebel 500 

Màu sắc:  Đen đỏ, đen, bạc đen

180.000.000 177.000.000

Honda CB500X

Màu sắc: Đỏ đen bạc, đen xám

187.990.000 185.000.000

Honda CB500F

Màu sắc: Đỏ bạc đen, xanh đen, đen

178.990.000 176.000.000

Honda CBR500R

Màu sắc: Đỏ đen bạc, đen xám

186.990.000 184.000.000

Honda CB650F

Màu sắc: Đỏ đen, trắng

245.990.000 242.000.000

Honda CBR650R

Màu sắc: Đỏ đen, đen

253.990.000 251.000.000

Honda Gold Wing

Màu sắc: Đỏ đen bạc, đen bạc

1.200.000.000 1.117.000.000

Honda CBR150R ABS

Màu sắc Đen xám, đỏ, đen đỏ

70.990.000 70.900.000

Honda CBR250RR

Màu sắc: Đen, đỏ xanh trắng

156.000.000 152.000.000
Honda CB300R

Màu sắc: Đỏ đen, đen

140.000.000 137.000.000

Honda CBR1000R

Màu sắc: Đen, đỏ đen

468.000.000 465.000.000

Honda CBR1000RR-R FiREBLADE

Màu sắc: Đỏ xanh trắng, đen

949.000.000 946.000.000

Honda CBR1000RR-R FiREBLADE SP

Màu sắc: Đỏ xanh trắng

1.049.000.000 1.046.000.000

Honda Africa Twin Adventure Sport

Màu sắc: Trắng xanh bạc

689.990.000 686.000.000

Honda CB150R Exmotion

Màu sắc: Đỏ đen, đen

105.000.000 103.000.000

.* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy. Giá xe có thể chênh lệch tùy theo các cửa hàng nhập khẩu tư nhân. Để tham khảo giá chính xác nhất bạn nên liên hệ đến cửa hàng gần nhất để biết thêm chi tiết..

*** Xem thêm bảng giá xe Honda trong nước tại: Bảng giá xe Honda (xe tay ga, xe số, xe côn) tháng 8/2022 mới nhất

Tags:
Danh mục: GIÁ XE MÁY