X

Bảng giá xe Honda mới nhất tháng 10/2017

Đáp ứng nhu cầu về tìm hiểu giá xe của bạn đọc, Webike cập nhật bảng giá xe của hãng Honda  vào tháng 10/2017. Mời bạn đọc tham khảo để có thể cân nhắc cho một mẫu xe Honda thích hợp với túi tiền.

– Giá đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển.
– Giá thị trường được xây dựng trên khảo sát các cửa hàng uỷ nhiệm và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.

 

Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2017

Loại xe Giá niêm yết Giá thị trường*
SH 300i (Nhập Ý) 248.000.000 300.000.000
SH 150cc phanh ABS 90.000.000 98.500.000
SH 150cc phanh CBS 82.000.000 87.500.000
SH125cc phanh ABS 76.000.000 78.000.000
SH125cc phanh CBS 68.000.000 72.000.000
SH mode 125cc – Phiên bản Thời trang 50.490.000 53.500.000
SH mode 125cc – Phiên bản cá tính 50.490.000 60.500.000
SH mode 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn 49.990.000 55.500.000
MSX 125cc 59.990.000 56.500.000
PCX 125cc – Bản cao cấp 55.490.000 53.500.000
PCX 125cc – Bản tiêu chuẩn 51.990.000 50.500.000
Air Blade 125cc -Phiên bản đèn mờ 40.000.000 44.000.000
Air Blade 125cc – Phiên bản sơn từ tính cao cấp (Vàng đen – Xám đen) 40.990.000 40.500.000
Air Blade 125cc – Phiên bản Cao cấp (Đen bạc – Xanh bạc – Trắng bạc – Đỏ bạc) 39.990.000 41.600.000
Air Blade 125cc – Phiên bản Thể thao (Trắng đen – Cam đen – Đỏ đen) 37.990.000 40.000.000
Winner 150 bản thể thao 45.500.000 39.500.000
Winner 150 bản cao cấp 46.000.000 39.000.000
LEAD 125cc – Phiên bản Cao cấp (Xanh Vàng, Vàng nhạt, Trắng Vàng, Đen Vàng) 38.490.000 39.00.000
LEAD 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Nâu) 37.490.000 38.000.000
Lead 2018 bản tiêu chuẩn 37.500.000 38.500.000
Lead 2018 bản cao cấp 39.300.000 42.000.000
VISION 110cc – Phiên bản cao cấp (Đen mờ) 29.990.000 32.300.000
VISION 110cc – Phiên bản thời trang 29.990.000 31.000.000
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành đúc 30.990.000 30.800.000
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành nan hoa 29.990.000 29.800.000
Future 125cc – Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 25.500.000 25.500.000
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành đúc) 23.990.000 24.000.000
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 22.490.000 24.300.000
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh cơ, Vành nan hoa) 21.490.000 23.300.000
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành đúc) 21.990.000 23.700.000
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 20.490.000 20.700.000
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh cơ, Vành nan hoa) 19.490.000 20.000.000
BLADE 110cc – Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) 20.600.000 20.800.000
BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, vành nan hoa) 19.100.000 19.700.000
BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa) 18.100.000 18.700.000
Super Dream 110cc – Nâu huyền thoại 18.700.000 19.500.000
Super Dream 110cc – Đen lịch lãm 18.990.000 19.600.000
Super Dream 110cc – Vàng thanh lịch 18.990.000 19.600.000
Super Dream 110cc – Phiên bản kỉ niệm 20 năm 18.990.000 19.600.000
Super Dream 110cc – Xanh phong cách 18.990.000 19.600.000
Wave Alpha 100cc 16.990.000 18.500.000
Wave Alpha 110cc 17.800.000 19.000.000

Phụ Lục Giá xe Honda Airblade 2017 các phiên bảng khác nhau tại đại lí :

Airblade 2017 là mẫu xe tay ga thể thao của Honda hướng tới đối tượng khách hàng là nam giới có thu nhập trung bình khá. Mẫu xe Air blade đen mờ hiện tại là dòng xe được giới thiệu lần đầu vào cuối tháng 11 năm 2016 với mức giá đề xuất là 40 triệu đồng đang được nhiều người mua xe quan tâm.

.Air Blade 125cc sơn từ tính cao cấp: 47.000.000 VND
.Air Blade 125cc cao cấp: 46.000.000 VND
.Air Blade 125cc đen sơn mờ: 45.000.000 VND
.Air Blade 125cc tiêu chuẩn: 44.000.000 VND

Webike.vn

Tổng hợp

Tags:
Danh mục: XE MÁY