X

Yamaha XSR900 ABS 2022 mới được nâng cấp những gì?

Hãng xe Yamaha Nhật Bản đã công bố ra mắt mẫu xe Yamaha XSR900 ABS 2022 với diện mạo và năng suất được cải thiện.

Thiết kế phiên bản 2022 này đã được Yamaha giới thiệu vào năm 2021 với một bản ra mắt trước ở châu Âu.  Ngoài việc nâng cấp động cơ thì một trong những điểm thay đổi lớn là thiết kế. So với kiểu thông thường hoài cổ sử dụng kết cấu kim loại như chắn bùn sau bằng nhôm và nắp bên, mẫu xe mới mang đậm hình ảnh đường đua của những năm 1980.

Yamaha XSR900 ABS 2022

Giá bán lẻ để nghị của nhà sản xuất: 9.527 USD (bao gồm thuế)

1) Phong cách mới phản ảnh di sản đua xe của Yamaha

Thiết kế không phải là thiết kế cổ điển mà là sự kết hợp được mô phỏng lại của công nghệ mẫu xe thể thao mới nhất. Thiết kế cũng tính đến sự phù hợp của bàn chân và đầu gối để mang lại trải nghiệm lái tuyệt vời.

 

2) Động cơ mới tăng dung tích (từ 845 cm3 lên 888 cm3)

Dung tích động cơ được tăng lên so với mẫu cùng loại trước đó. Phiên bản 2022 mới được trang bị động cơ CP3 (Crossplane Concept 3 xi-lanh), có kích dung tích động cơ 845 cm3 lên 888 cm3. Hầu hết các bộ phận chính đã được thiết kế mới để giảm trọng lượng.

3) Khung và bánh xe nhẹ sử dụng công nghệ đúc mới nhất

Khung mới với độ dày thành tối thiểu là 1.7 mm được sử dụng công nghệ sản xuất mới nhất. Độ cứng đã được tăng lên 50% so với khung thông thường, giúp cải thiện độ ổn định của đường thẳng. Bánh xe nhẹ được làm bằng bánh xe “SPINFORGED WHEEL” đúc nguyên bản của Yamaha có sức mạnh và độ dẻo dai tương đương với bánh xe rèn. Thiết kế nhẹ này góp phần giảm trọng lượng xe.

4) Đèn pha LED tròn mới và đồng hồ đo TFT đủ màu

Đèn pha LED mới được phát triển mỏng và thiết kế hài hòa với thiết kế thân xe .Đồng hồ TFT 3.5 inch đủ màu được trang bị đồng hồ đo tốc độ kỹ thuật số thay đổi màu sắc theo RPM, đồng hồ đo nhiên liệu, mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình, đồng hồ đo nhiệt độ nước, đồng hồ đo nhiệt độ không khí bên ngoài, chỉ báo chuyển số (đảo màu trong khu vực hiển thị sử dụng hộp số) và chức năng hiển thị chỉ báo ETC.

Màu xanh kim loại C

Đen kim loại X

Thông số kỹ thuật chính

Chiều dài tổng thể (mm) 2.155
Chiều rộng tổng thể (mm) 790
Chiều cao tổng thể (mm) 1.155
Chiều cao yên (mm) 810
Trọng lượng (kg) 193
Loại động cơ Liquid-cooled 4-stroke DOHC 4-valve 3-cylinder
Dung tích động cơ (cm3) 888
Công suất tối đa (PS)/vòng / phút) 120/10.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng / phút) 93/7.000
Dung tích bình xăng (L) 14.0
Lốp xe Trước 120/70ZR17M/C (58W)
Sau 180/55ZR17M/C (73W)
Phanh Trước Đĩa kép thủy lực
Sau Đĩa đơn thủy lực

Để xem thêm về các tin tức xe máy, mô tô phân khối lớn, phụ tùng chính hãng Nhật Bản bạn có thể theo dõi tại Webike.vn

Danh mục: TIN TỨC