Hãng xe Suzuki Nhật Bản vừa thông báo sẽ chinh thức ra mắt mẫu xe tay ga mới Suzuki Address 125 2023 vào ngày 18 tháng 10 năm 2022 với mức giá khoảng 1845 USD (khoảng 42 triệu đồng).
Dòng Address là dòng xe tay ga tiêu chuẩn của Suzuki kể từ khi Address 50 ra mắt năm 1987. Thiết kế kiểu dáng aero thời trang, động cơ mạnh mẽ và hiệu suất nhiên liệu cao đã khiến dòng xe này trở thành dòng xe được yêu thích để đi làm và đi học.
Đây là sự thay đổi đầu tiên sau 5 năm kể từ khi ra mắt mẫu xe này năm 2017. Suzuki Address 125 2023 mới có kiểu dáng tròn trịa, thay đổi hình dáng mảnh mai của mẫu xe trước, đèn pha và đèn định vị dạng LED. Bên cạnh đó trang bị thêm ổ cắm điện USB với hộc đựng đồ phía trước rộng rãi.
Suzuki Address 125 2023 sở hữu động cơ là loại xi-lanh đơn 4 kỳ, làm mát bằng gió cưỡng bức, 2 van, SOHC, đạt công suất 6.4 kw (8.7 PS) tại 6.750 vòng/phút và là động cơ SEP (SUZUKI ECO PERFORMANCE).
Suzuki Address 125 2023
Ngày phát hành: 18 tháng 10 năm 2022 (Thứ Ba)
Giá bán lẻ để nghị của nhà sản xuất: 1845 USD (bao gồm thuế)
Phiên bản Dark Greenish Blue Metallic (QTZ)
Phiên bản Matte Bordeaux Red Metallic (QMV)
Phiên bản Pearl Mirage White (YPA)
Phiên bản Matte Black Metallic No.2 (YKV)
Address 125 đã được thiết kế lại hai ngăn đựng mũ bảo hiểm có thể được sử dụng để khóa nhiều mũ bảo hiểm và không gian dưới yên xe cũng có thể được sử dụng để chứa tối đa là 3 kg. Một điểm chính là việc bổ sung một ổ cắm cung cấp điện USB, cho phép sạc điện thoại thông minh và các thiết bị khác.
Thông số kỹ thuật chính
Mẫu xe | Address 125 | |
Tổng chiều dài (mm) | 1825 | |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 690 | |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1160 | |
Chiều cao yên (mm) | 770 | |
Trọng lượng (kg) | 105 | |
Loại động cơ | 2 van xi-lanh đơn SOHC 4 kỳ SOHC làm mát bằng không khí | |
Công suất tối đa (kW [PS])/(vòng / phút) | 6.4kW 〈8.7PS./6.750 vòng / phút | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm [kgf-m])/(vòng / phút) | 10.0N-m 〈1.0 kgf-m/5,500rpm | |
Dung tích động cơ (cm3) | 124 | |
Dung tích bình xăng (L) | 5.0 | |
Kiểu truyền tải | Tốc độ biến thiên liên tục đai V | |
Lốp xe | Trước | 90/90-12 44J |
Sau | 90/100-10 53J | |
Phanh | Trước | Đĩa đơn thủy lực |
Sau | Mechanical Reading Trailing |
Để xem thêm về các tin tức xe máy, mô tô phân khối lớn, phụ tùng chính hãng Nhật Bản bạn có thể theo dõi tại Webike.vn
Nguồn chính thức [ Suzuki ]