Kawasaki vừa công bố 3 phiên bản W800, W800 STREET và W800 CAFE 2023 với các mày mới đặt biệt và được chính thức lên kệ từ 15/9.
W800 2023 mới sẽ bao gồm 2 phiên bản màu là xanh (Metallic Slate Blue) và đen (Metallic Diablo Black). Mẫu W800 STREET 2023 sẽ có màu xám ngọc trai (Pearl Storm Grey). Cuối cùng là W800 CAFE 2023 sẽ bao gồm 2 bản màu Pearl Storm Gray và Ebony
Kawasaki cho biết các phiên bản cho dòng W800 2023 sẽ không có sự khác biệt gì về thông số kỹ thuật và có giá lần lượt là W800 giá 1.199.000 yên (khoảng 252 triệu đồng), W800 STREET giá 1.133.000 yên (khoảng 240 triệu đồng) và W800 CAFE có giá 1.243.000 yên (khoảng 261 triệu đồng). Tất cả đều tăng giá so với các mẫu trước đó.
Kawasaki W800 sẽ được bán ra từ ngày 10/8 và W800 STREET/W800 CAFE bán ra từ ngày 15/9 tại các đại lý Kawasaki ở Nhật Bản.
Kawasaki W800
Giá bán: 1.199.000 yên
Màu sắc: Metallic Slate Blue × Metallic Diablo Black
Ngày ra mắt: Thứ tư, ngày 10 tháng 8 năm 2022
W800, mẫu xe chủ lực của dòng thương hiệu “W” truyền thống của Kawasaki, là một mẫu xe đầy đủ các tính năng như bánh trước 19 inch và động cơ đôi thẳng đứng 773cc với trục cam dẫn động bằng bánh răng côn độc đáo.
Kawasaki W800 STREET
Giá bán: 1,133,000 yen
Màu sắc: Pearl Storm Gray
Ngày ra mắt: Thứ năm, ngày 15 tháng 9 năm 2022
Ghi đông kiểu dáng thẳng đứng và yên xe thấp khiến đây trở thành một mẫu xe đường phố hiện đại và đáng tin cậy trong dòng sản phẩm của Kawasaki. Chiều rộng và vị trí của tay lái được đặt đủ cao cho tay của người lái giống với dòng W1 nguyên bản.
W800 CAFE
Giá bán 1,243,000 yên
Màu sắc: Ebony
Ngày ra mắt: Thứ năm, ngày 15 tháng 9 năm 2022
Dòng sản phẩm này được hoàn thiện theo phong cách café racer cổ điển với các tính năng như tay lái hình chữ M, yếm trước đặc biệt và yên xe café. Tư thế ngả người về phía trước vừa phải mang lại hình ảnh thể thao cho chiếc xe.
Thông số kỹ thuật chính
Mẫu xe | W800 ĐƯỜNG W800 W800 CAFE | |
Tổng chiều dài (mm) | 2.190 2.135 21,35 | |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 790 925 825 | |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1,075 1120 1135 | |
Chiều cao ghế (mm) | W800 W800 CAFE 790mmW800 STREET 770mm | |
Trọng lượng (kg) | 226 221 223 | |
Loại động cơ | Làm mát bằng gió 4 kỳ, 2 xi lanh thẳng hàng/SOHC 4-valve | |
Dung tích động cơ (cm3) | 773 | |
Công suất tối đa (PS)/vòng / phút) | 52/6.500 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng / phút) | 62/4.800 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 15.0 | |
Hộp số | 5 cấp | |
Lốp xe | trước | 100/90-19M/C 57H |
sau | 130/80-18M/C 66H | |
Phanh | trước | Đĩa đơn thủy lực 320mm (OD) |
sau | Đĩa đơn thủy lực 270mm (OD) |
Để xem thêm về các tin tức xe máy, mô tô phân khối lớn, phụ tùng chính hãng Nhật Bản bạn có thể theo dõi tại Webike.vn