Kawasaki ra mắt phiên bản Ninja 1000SX 2023 mới tại Nhật Bản với giá 1.595.000 Yên (khoảng 335 triệu đồng).
Ninja 1000SX là mẫu xe sports tourer phổ biến kết hợp cảm giác lái thể thao với sự thoải mái khi đi du lịch. Điều quan trong hơn là mẫu xe này tuân thủ các quy định về khí thải năm 2020. Ninja 1000SX 2023 sẽ được bán ra với hai phiên bản Diablo Black (đen) và Sovereign Red (đỏ).c
Phiên bản Metallic Matte Sovereign Red × Metallic Diablo Black (Màu mới)
Phiên bản Emerald Blaze Green x Metallic Diablo Black
Với phiên bản 2023, Ninja 1000SX sử dụng bộ động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích 1043cc. Hệ thống này đủ khả năng cung cấp hiệu năng mạnh mẽ. Đồng thời vẫn đảm bảo cảm giác lái thoải mái trên những chuyến đi dài. Xe cho công suất tối đa 142 mã lực tại vòng tua máy 10000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 110,8 Nm tại vòng tua máy 8000 vòng/phút.
Xe cũng được trang bị màn hình hiển thị tấm nền TFT kích thước 4,3 inch. Phần yên xe cũng được tối ưu phục vụ cho những chuyến phượt dài ngày. Khung xe làm bằng nhôm đúc, kết hợp với phuộc ngược phía trước và phuộc đơn phía sau. Dung tích bình xăng 19 lít, trọng lượng ướt xấp xỉ 236 kg, chiều cao yên 835 mm.
Thông số kỹ thuật chính
Tổng chiều dài (mm) | 2.100 | |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 830 | |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1.190 | |
Chiều cao yên (mm) | 820 | |
Trọng lượng (kg) | 236 | |
Loại động cơ | 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng/DOHC 4-valve | |
Dung tích (cm3) | 1043 | |
Công suất tối đa (PS)/vòng / phút) | 141/10.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng / phút) | 111/8.000 | |
Dung tích bình xăng (L) | 19.0 | |
Lốp xe | Trước | 120/70ZR17M/C (58W) |
Sau | 190/50ZR17M/C (73W) | |
Phanh | Trước | Đĩa kép thủy lực 300mm (OD) |
Sau | Đĩa đơn 250mm (OD) |
Nguồn chính thức [ Kawasaki Motors Japan, Ltd. ]
Để xem thêm về các tin tức xe máy, mô tô phân khối lớn, phụ tùng chính hãng Nhật Bản bạn có thể theo dõi tại Webike.vn
Tags: Ninja 1000SX