Ba phiên bản màu mới dành cho Kawasaki Ninja 400 2023 sẽ bao gồm phiên bản xanh lá (Lime Green x Ebony), bản trắng xám (Pearl Blizzard White x Metallic Carbon Grey) và bản xám đậm (Ebony × Metallic Magnetic Dark Grey).
Kawasaki Ninja 400 2023 mới sẽ tuân thủ các quy định về khí thải mới và không có thay đổi nào về thông số kỹ thuật so với các phiên bản trước đó. Tuy nhiên, giá xe của Kawasaki Ninja 400 2023 sẽ tăng so với các phiên bản cũ.
Các mẫu xe này sẽ chính thức có mặt tại Kawasaki Plazas trên toàn quốc từ ngày 20/09/2022.
Kawasaki Ninja 400 2023
Giá bán lẻ để nghị của nhà sản xuất: khoảng 5560 USD (đã bao gồm thuế)
Ninja 400 là một mẫuxe có trọng lượng nhẹ được trang bị động cơ 400cc công suất cao nhằm mục đích đạt mức mô-men xoắn cao nhất trong phân khúc, cho phép người lái tận hưởng khả năng tăng tốc phấn khích. Trang bị huộc trước đường kính lớn Φ41mm và lốp radial cao cao cấp và xe có tư thế ngồi thẳng đứng của đáp ứng nhiều mục đích sử dụng từ di chuyển ngắn ngày cho đến nhiều ngày.
Phiên bản Lime Green × Ebony (GN1) (Xanh lá)
Phiên bản Pearl Blizzard White × Metallic Carbon Grey (WT1) (Trắng xám)
Phiên bản Ebony × Metallic Magnetic Dark Grey (BK1) (Xám xanh lá)
Thông số kỹ thuật chính của Ninja 400 (2023)
Tên xe | Ninja 400 | |
Tổng chiều dài (mm) | 1.990 | |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 710 | |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1.120 | |
Chiều cao yên (mm) | 785 | |
Trọng lượng (kg) | 1667 | |
Loại động cơ | 4 thì, 2 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng / DOHC 4-valve | |
Dung tích động cơ (cm3) | 398 | |
Công suất tối đa (PS)/vòng / phút) | 48/10.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng / phút) | 38/8.000 | |
Dung tích bình xăng (L) | 14.0 | |
Hộp số | 6 cấp | |
Lốp xe | Phía trước | 110/70R17M/C 54H |
Phía sau | 150/60R17M/C 66H | |
Phanh | Phía trước | Đĩa đơn thủy lực 310mm (đường kính ngoài) |
Phía sau | Đĩa đơn thủy lực 220mm (đường kính ngoài) |
Để xem thêm về các tin tức xe máy, mô tô phân khối lớn, phụ tùng chính hãng Nhật Bản bạn có thể theo dõi tại Webike.vn
Tags: Kawasaki Ninja 400 2023