X

Hai phiên bản Kawasaki Ninja H2 SX và SE 2022 có gì mới?

Kawasaki đã công bố phiên bản Ninja H2 SX 2022 mới được tinh chỉnh để được mức hiệu suất và chất lượng cao đến mức nó đã lật đổ quan niệm thông thường về dòng Touring.

Cả hai phiên bản Ninja H2 SX và Ninja H2 SX SE đều có một màu:  Xanh lá đen. Mẫu xe này sẽ được bán ra vào ngày 22 tháng 4.

Ninja H2 SX 2022

Giá bán lẻ để nghị của nhà sản xuất: 2,651,000 yên (bao gồm thuế) – khoảng 556 triệu đồng.

Những đặc điểm chính

– Động cơ tăng áp cân bằng DOHC 4 van, 4 xi-lanh song song 998cm3 làm mát bằng chất lỏng được thiết kế để vừa mạnh mẽ vừa tiết kiệm nhiên liệu
– Hệ thống ARAS dựa trên radar của Bosch cho người lái khi đi du lịch và đi xe trong tình trạng giao thông đông đúc
– Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC), duy trì khoảng cách thích hợp với xe phía trước trong khi vẫn duy trì tốc độ do người lái thiết lập
– Cảnh báo va chạm phía trước (FCW) cảnh báo người lái về khả năng va chạm với xe phía trước
– BSD (Phát hiện điểm mù) phát hiện sự hiện diện của các phương tiện đến gần trong điểm mù của người lái và cảnh báo người lái.
– VHA (Hỗ trợ giữ xe), duy trì hiệu quả phanh mà không cần người lái phanh đầu vào khi xe đang dừng
– ESS (Tín hiệu dừng khẩn cấp): Hệ thống thông báo cho các phương tiện sau khi giảm tốc độ đột ngột bằng cách nhấp nháy đèn phanh khi phanh khẩn cấp.
– Màn hình LCD TFT 5 inch đầy đủ màu sắc
– Kawasaki SPIN, một ứng dụng thông tin giải trí mới cho phép các ứng dụng điện thoại thông minh như điện thoại, âm nhạc và điều hướng được hiển thị và điều khiển trên bảng điều khiển
– KIPASS, cho phép bạn vận hành các công tắc chính và khóa lái bằng cách chỉ cần đến gần xe bằng chìa khóa.
– Yên trước với hình dạng rộng hơn và cải thiện sự thoải mái bằng cách thay đổi mật độ của đệm yên.

Ninja H2 SX SE 2022

Giá bán lẻ để nghị của nhà sản xuất: 2,970,000 yên (bao gồm thuế) – khoảng 623 triệu đồng

Thiết bị Ninja H2 SX SE

– Hệ thống phuộc bán chủ động KECS với công nghệ Skyhook của Showa

– Bộ kẹp phanh liền khối Stylema hàng đầu của Brembo nhỏ gọn và nhẹ

– Bánh xe có kiểu dáng và cảm giác sang trọng với các phần vành xe được gia công

Thông số kỹ thuật chính

Tổng chiều dài (mm) 2.175
Chiều rộng tổng thể (mm) 790
Chiều cao tổng thể (mm) 1.260
Chiều cao yên (mm) 820
Trọng lượng khô (kg) 266
Loại động cơ 4 thì 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng/DOHC 4 Valve
Dung tích động cơ (cm3) 998
Đầu ra tối đa (PS)/vòng / phút) 200/11.000
Đầu ra tối đa với áp suất không khí (PS)/vòng / phút) 210/11.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng / phút) 137/8.500
Dung tích bình xăng (L) 19.0

Nguồn chính thức [ Kawasaki Motors Japan, Ltd. ]

Tags:
Danh mục: TIN TỨC